K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2018

Ex 4: Read the situation and complete each sentence, using conditional type 2 or type 3

2. Kate didn't leave early, and so she missed the ferry

-> If Kate ......HAD LEFT EARLY..... , she ...WOULD HAVEN'T MISSED... the ferry

9. I went to university thanks to my father's encouragement

-> If it .....HADN'T BEEN FOR MY FATHER'S ENCOURAGEMENT... , I .....WOULD HAVEN'T BEENT.. to university

10. You don't live on a bus route, that's why I don't often come and see you

-> I ....WOULD OFTEN COME AND SEE YOU.. if you ....LIVED .. on a bus route

24 tháng 11 2018

#

2. Kate didn't leave early, and so she missed the ferry

-> If Kate had left early , she wouldn't have missed the ferry

9. I went to university thanks to my father's encouragement

-> If it hadn't been for my father's encouragement , I wouldn't have gone to university

Câu 10 như của @Thơ nha, mình không làm lại nữa

27 tháng 12 2021

XX. Rewrite each sentence, using a conditional sentence type 2. (Textbook, page 35)

1. I don’t feel confident at interviews because my English is not very good. ( Situation HT )

→ (V- QKD, S + would / could + V ) If my English were good, I would feel confident at interviews.

2. Minh doesn’t read many English books because she doesn’t have time.

→ ( DK 2- kd ) If Mind had time, she would read many English books.

3. I think you should spend more time improving your pronunciation. ( advice )

→ ( DK 2 ) ( Object: her / him / me / us / them ) If I were you, I would spend more time improving my pronunciation.

4. Mai is so good at English because she has some friends who are native speakers of English.

→ If Mai didn't have some friends who are native speakers of English, she wouldn't be so good at English.

5. We can’t offer you the job because you can’t speak English.

→ If you could speak English, we could offer you the job.

4 tháng 1 2018

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

Đáp án: swim

=> If you swim in this lake, you'll shiver from cold.

Tạm dịch: Nếu bạn bơi trong hồ này, bạn sẽ bị lạnh.

12 tháng 6 2017

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Đáp án: looked

=> Lisa would find the milk if she looked for it in the fridge.

Tạm dịch: Lisa sẽ tìm thấy sữa nếu cô ấy tìm nó trong tủ lạnh.

7 tháng 9 2017

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

Đáp án: run

=> We'll have a long way to walk if we run out of petrol here.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ phải đi bộ một chặng đường dài nếu chúng tôi hết xăng ở đ

15 tháng 9 2018

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Đáp án: had

=> I would repair the roof myself if I had a long ladder.

Tạm dịch: Tôi sẽ tự sửa chữa mái nhà nếu tôi có một chiếc thang dài.

13 tháng 6 2017

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Đáp án: would call

=> I would call the police if I were you.

Tạm dịch: Tôi sẽ gọi cảnh sát nếu tôi là bạn.

9 tháng 1 2018

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Đáp án: did not talk

=> You would hear my explanation if you did not talk so much.

Tạm dịch: Bạn sẽ nghe được lời giải thích của tôi nếu bạn không nói nhiều như thế.