Cho giao phấn bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về ba cặp gen, thu được đời F1 đều có hoa kép, màu trắng, lá đài dài. Cho F1 giao phối với một cá thể khác, chưa biết kiểu gen, đời F2 xuất hiện kiểu hình: 1805 hoa kép, màu tím, lá đài dài. 1796 hoa kép, màu trắng, lá đài ngắn. 599 hoa đơn, màu trắng, lá đài ngắn. 602 hoa đơn, màu tím, lá đài dài. Cho các phát biểu sau: (1) Tính trạng hình...
Đọc tiếp
Cho giao phấn bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về ba cặp gen, thu được đời F1 đều có hoa kép, màu trắng, lá đài dài. Cho F1 giao phối với một cá thể khác, chưa biết kiểu gen, đời F2 xuất hiện kiểu hình:
1805 hoa kép, màu tím, lá đài dài.
1796 hoa kép, màu trắng, lá đài ngắn.
599 hoa đơn, màu trắng, lá đài ngắn.
602 hoa đơn, màu tím, lá đài dài.
Cho các phát biểu sau:
(1) Tính trạng hình dạng hoa di truyền theo quy luật tương tác gen.
(2) Hai tính trạng hình dạng hoa và màu sắc hoa di truyền độc lập với nhau.
(3) Hai cặp tính trạng màu sắc hoa và kích thước lá đài di truyền liên kết với nhau.
(4) Có xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
(5) F1 có kiểu gen
Aa
BD
bd
(6) Cây khác đem lai có kiểu gen
Aa
bd
bd
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
a)Xét tính trạng đặc điểm hoa ở F2:
\(\dfrac{Hoa.kép}{hoa.đơn}=\dfrac{598+602}{197+204}=\dfrac{3}{1}\)
-> tính trạng hoa kép THT so với tính trạng hoa đơn
Quy ước gen: A hoa kép. a hoa đơn
B tràng hoa đều. b tràng hoa ko đều
Xét kiểu hình F2:
598 hoa kép, tràng hoa đều:197 hoa đơn, tràng hoa đều:602 hoa kép, tràng hoa không đều : 204 hoa đơn, tràng hoa không đều.~ 3:1:3:1=(3:1)(1:1)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}Xet.tinh.trang.hinh.dang.hoa:\left(3:1\right):Aa.Aa\\Xet.tinh.trang.hinh.dang.trang.hoa\left(1:1\right):Bb.bb\end{matrix}\right.\)
-> kiểu gen F1: AaBb x Aabb hay AaBb x aaBb
Mà kiểu hình F1: hoa kép, tràng hoa đều lai với hoa kép tràng hoa ko đều-> kiểu gen F1: AaBb x Aabb
F1: AaBb ( kép, đều). x. Aabb( kép,ko đều)
GF1. AB,Ab,aB,ab. Ab,ab
F2: 1AABb:1AAbb:2AaBb:2Aabb:1aaBb:1aabb
kiêu gen: 3 A_B_:3A_bb:1 aaB_:1aabb
Kiểu hình: 3 kép, đều:3 kép, ko đều:1 đơn,đều:1đơn,ko đều