Tìm từ đồng nghĩa với từ mừng rỡ, vội vàng và kinh ngạc
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sứ giả / vừa / kinh ngạc / , vừa / mừng rỡ / , vội vàng/ về / tâu/ vua
➢ 4 từ
BPTT: Điệp từ "vừa"
Tác dụng: Nhấn mạnh cảm xúc, trạng thái của sứ giá lúc đó. Thể hiện rõ được cái bối rối trong mạch cảm xúc của vị sự giả này.
1. Đoạn văn được trích từ văn bản ''Thánh Gióng''. Thể loại truyền thuyết.
2. Chi tiết: lớn nhanh như thổi
3.
Em tham khảo:
Bà con đều vui lòng gom góp gạo nuôi chú bé, vì ai cũng mong chú giết giặc cứu nước: tinh thần yêu nước, căm thù giặc lúc bấy giờ là của cả dân tộc, thể hiện tinh thần tương thân, tương ái đoàn kết của dân ta thời xưa.
4. Qua chú bé, em học được tinh thần yêu nước, lòng dũng cảm
5.
TL | TG |
vội vàng | mừng rỡ, sứ giả, nhà vua, vợ chồng, ngày đêm |
6. Trạng ngữ: ... sau hôm gặp sứ giả...''
Lý do sắp xếp trật tự từ trong câu:
- vừa kinh ngạc, vừa mừng rỡ: hai sự việc diễn ra đồng thời, song song nối tiếp nhau, xen giữa kinh ngạc và mừng rỡ.
- vừa kinh ngạc, vừa mừng rỡ… về tâu vua: trật tự từ được sắp xếp theo sự việc diễn ra trước sau.
mừng rỡ: vui mừng
vội vàng: hấp tấp
kinh ngạc: ngạc nhiên
cái này bn có thể tra trên mạng