Viết 8 từ có tiếng THIÊN với nghĩa là ''TRỜI''
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
thiên thu
thiên thư
thiên lý mã
thiên niên kỉ
thiên vị
thiên đình
thiên địa
thiên thần
Thiên thần
Thiên thư
Thiên thu
Thiên địa
Thiên kiến
Thiên nhiên
Thiên niên kỉ
mik chỉ tìm được 7 từ thôi
thiên niên kỉ
thiên lý mã
thiên địa
thăng thiên
thiên vị
thiên lôi
thiên đình
thiên thư
thiên thu
thiên địa
thiên tử
thiên thi
thiên long
........còn nữa nhưng mk ko nhớ...........
k mk nha
Tiếng thiên trong thiên niên kỉ, thiên lí mã: có nghĩa là ngàn/nghìn
- Tiếng thiên trong thiên đô về Thăng Long: là dời chuyển
(+) TANK: xe tăng (+) GAZ: ga (+) TAXI: tắc xi
(+) SLIP: quần sịp (+) FILM: phim (+) VACCIN: vắc xin
(+) RADIO: ra-đi-ô (+) CLÉ: cờ lê (+) VITAMINE: vi-ta-min
(+) VIDEO: vi-đê-ô (+) CAFÉ: cà phê (+) YAOURT: da-ua(sữa chua)
(+) NOEL: nô-en (+) BUS: xe buýt (+) VIOLON: vi-ô-lông
RÁNG HỌC NHA..!!!!
Chứa tiếng bắt dầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau :
- Các thiên thể ban đêm lấp lánh trên bầu trời : sao
- Trái nghĩa với gần : xa
- Cây mọc ở nước, lá to tròn, hoa màu hồng hoặc trắng, nhị vàng, hương thơm nhẹ, hạt ăn được : sen
-Thiên trong thiên niên kỉ và thiên lí mã nghĩa là một nghìn
-Thiên trong thiên đô nghĩa là rời
cái kia thì mk ko bt nhưng mk sẽ tl câu dưới nha
khi bạn đổi ảnh xong r thì bn ấn f5 nha
nếu thành công thì ib vs mk nha
Thiên đàng
Thiên đường
Mk bít có 2 từ thui mong bn thông cảm
Thiên đường
Thiên đàng
Thiên cung
Thiên giới
Thiên thần
Thiên sứ
Thiên hoàng
Thiên đế