K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2018

1 . tổ chim , tổ bạn , tổ ấm , tổ bé , tổ lớn

2 . quốc phòng , quốc tế , quốc gia , quốc kỳ , quốc khánh

1.

+ Vui mừng ,đi đứng ,chợ búa , tươi cười ,học hành .

+ Nụ hoa ,ồn ào , xe đạp ,thằn lằn ,tia lử .

+ Cong queo , san sẻ ,ồn ào ,thằn lằn .

+  Ăn ở ,  tia lửa , đi đứng ,nụ hoa , vui mừng ,giúp việc , xe đạp ,uống nước ,tươi cười .

2.

- 4 từ ghép có tiếng "tổ" : Tổ rơm , tổ chim , tổ ấm , tổ kiến .

- 4 từ ghép có tiếng "quốc" : Quốc đất , quốc xẻng , cán cuốc , cuốc thuổng .

~ Học tốt ~

Bài 1 :Cho những kết hợp sau :         Vui mừng, nụ hoa, đi đứng, cong queo, vui lòng, san sẻ, giúp việc, chợ búa, ồn ào, chim chóc; cuống quýt, bình minh,cũ kĩ.uống nước, xe đạp, thằn lằn, tia lửa, nước uống, học hành, ăn ở, tươi cười, cần mẫn.Hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm :Từ ghép có nghĩa tổng hợp: …………………………………………………………..Từ ghép có nghĩa phân...
Đọc tiếp

Bài 1 :Cho những kết hợp sau :
         Vui mừng, nụ hoa, đi đứng, cong queo, vui lòng, san sẻ, giúp việc, chợ búa, ồn ào, chim chóc; cuống quýt, bình minh,cũ kĩ.uống nước, xe đạp, thằn lằn, tia lửa, nước uống, học hành, ăn ở, tươi cười, cần mẫn.
Hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm :

Từ ghép có nghĩa tổng hợp: …………………………………………………………..

Từ ghép có nghĩa phân loại: ………………………………………………………….

Từ  láy: ………………………………………………………………………………….

Kết hợp của 2 từ đơn: …………………………………………………………………..

Bài 2:Tổ quốc” là 1 từ ghép gốc Hán ( từ Hán Việt ). Em hãy :
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “ tổ ”.
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “ quốc ’’.
Bài 3 :Tìm 5 từ láy để miêu tả:

- mái tóc:…………………………………………………………………………

- giọng nói:……………………………………………………………………….

- làn da:………………………………………………………………………….

- tính tình:……………………………………………………………………….

 Với mỗi đặc điểm hãy chọn 1 từ để đặt câu..
Mình nhờ các bạn giải giúp mình bài này nha.

0
30 tháng 10 2016

mình cx đang "vắt chân lên đầu" suy nghĩ đây

30 tháng 10 2016
  • 5 từ ghép Hán Việt đẳng lập

Mẫu tử: mẹ con

Phụ mẫu: cha mẹ

Phụ tử: cha con

Sinh tử: sống chết

Thiên địa: trời đất

  • 5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau

thủ môn: người giữ cửa

Song ngữ: hai ngôn ngữ

Hậu đãi: tiếp đãi

Hữa ích: có lợi

song hành: cùng nhau

  • 5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.

Thiên nga: Vịt trời

Thiên mệnh: mệnh trời

Thiên sứ: sử giả trời

Thiên thư: sách trời

Thi nhân: người thi

11 tháng 9 2017
Âm đầu Vần Thanh Tiếng Từ ngữ
v ui ngang vui vui, vui vẻ
th uy hỏi thủy thủy, thủy chung
n ui sắc núi núi, đồi núi, núi non
l uy ngã lũy lũy, lũy tre
6 tháng 3 2020

nhà nước

đất nước 

nước nhà

non nước 

nước non ,nước nhà,non nước ,non sông,Đất nước

7 tháng 10 2020

trả lời nha  pleace

7 tháng 10 2020

Mưa : mưa rơi 

          mưa lớn 

          mưa phùn

          mưa to

Nắng : nắng chói

           nắng vàng

           nắng quá

           nắng râm