Cho các từ sau , xác định từ láy và phân tích :
Non nước , chiều chuộng , vuông vắn , cây cỏ , cười cợt , ôm ấp , líu lo
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A) Tả tiếng cười:nắc nẻ,hì hì,ha ha...
B)Tả tiếng nói:dõng dạc,nhẹ nhàng,êm êm,...
C)Tả dáng điệu:lụ khụ,còng còng,...
Từ láy là : lủi thủi.
Tác dụng : diễn tả tâm trạng của ông lão buồn
( lm bừa đấy, ko bt đúng hay sai đâu )
Từ láy là: lủi thủi.
Lủi thủi có nghĩa là 1 cách âm thầm, lặng lẽ với vẻ cô đơn, đáng thương.
a)
rộn ràng,chễm chện,chốc chốc,điếu đóm,khay khảm,
=>để nhấn mạnh tình trạng, tâm trạng muốn thể hiện
=>để xác định chính xác từ ngữ cần sử dụng trong câu văn, lời nói
b
-chân lấm tay bùn
-kẻ hầu người hạ
-mưa gió ầm ầm
-gội gió tắm mưa
-như thần như thánh
-trời long đất lở
-nghìn sâu muôn thảm
-người hầu kẻ hạ
-...........
Bên ngoài nam châm, đường sức từ có chiều đi ra từ cực bắc, đi vào cực nam của nam châm. Từ đó ta xác định được các cực từ của nam châm.
Máu chảy ruột mềm và Môi hở răng lạnh
Gạch chân : danh từ
In nghiêng : động từ
In đậm : tính từ
và là quan hệ từ
Ko chắc ~~~
hk tốt
chiều chuộng, vuông vắn, cười cợt,líu lo.
chiều chuộng: hết sức chiều vì yêu, vì coi trọng (nói khái quát)
vuông vắn: có đường nét gãy góc, đều đặn và rõ ràng
cười cợt: cười để đùa bỡn hay để chế nhạo
líu lo tiếng hót, tiếng nói) có nhiều âm thanh cao và trong ríu vào nhau nghe vui tai