Giải thích nghĩa của những từ láy sau :
Ngơ ngác :
Lúng túng:
Buồn bã:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ láy em nhé!
Đặt câu:
Không làm được bài nên cậu ta có vẻ lúng túng
Nhìn lại ngôi trường cũ, em lại thấy bồi hồi
Vẻ đẹp nơi đây làm cho khách đến phải ngẩn ngơ
Bẩn thỉu, bôi bác
Ranh mãnh, tinh ranh
Gọn gàng, tươm tất
Vui vẻ, vô tư
Tranh giành, đua đòi
Thản nhiên, bình tĩnh
Dịu dàng, vị tha
@Cỏ
#Forever
dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy ?
A) dịu dang , ủ rũ , thủ thỉ , lúng túng ,non nớt
B ) ủ rũ , năm nay ,thủ thỉ ,lúng túng , non nớt
C) dịu dàng , ủ rũ , thủ thỉ , nóng nực , non nớt
D) dịu dàng , chói lòa , ủ rũ , lúng túng , non nớt
Giải thích nghĩa của những từ láy sau :
Ngơ ngác : Ở trạng thái không định thần được trước cảnh vật quá xa lạ hoặc sự việc diễn biến quá bất ngờ. Ngơ ngác như người mất hồn.
Lúng túng: Ở vào tình trạng không biết nên nói năng, hành động, xử trí như thế nào, do không làm chủ được tình thế.
Buồn bã: có tâm trạng hoặc có tính chất buồn (nói khái quát)
Ngơ ngác : Ở trạng thái không định thần được trước cảnh vật quá xa lạ hoặc sự việc diễn biến quá bất ngờ. Ngơ ngác như người mất hồn.
Lúng túng : Ở vào tình trạng không biết nên nói năng, hành động, xử trí như thế nào, do không làm chủ được tình thế.
Buồn bã : có tâm trạng hoặc có tính chất buồn
HOk tốt!!!!!!!!!!!