134. Điền kí hiệu \(\in\)hoặc \(\notin\) vào chỗ thống
a) 4 ... ƯC (12,18); b) 6 ... ƯC (12,18);
c) 2 ... ƯC (4,6,8); d) 4 ... ƯC (4,6,8);
e) 80 ... BC (20,30); g) 60 ... BC (20,30)
h) 12 ... BC (4,6,8); i) 24 ... BC (4,6,8)
làm hộ nha !!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Điền kí hiệu ∈ hay ∉ vào ô vuông cho đúng :
a) 4 … ƯC(12 ,18) ; b) 6 … ƯC(12 ,18) ;
c) 2 … ƯC(4 ,6,8); d) 4 … ƯC(4 ,6,8).
Giải
a) 4 ∉ ƯC(12 ,18) ; b) 6∈ ƯC(12 ,18) ;
c) 2∈ ƯC(4 ,6,8); d) 4 ∉ ƯC(4 ,6,8).
Ví dụ 2. (Bài 135 trang 53 SGK)
Viết các tập hợp :
a) Ư(16), Ư(9), ƯC(6 , 9);
b) Ư(7), Ư(8), ƯC(7 , 8);
c) ƯC(4 , 6 , 8).
Giải
a) Ư(6) = {1 ; 2 ; 3 ; 6} ; Ư(9) = {1 ; 3 ; 9} ; ƯC(6 , 9) = {1 ; 3};
b) Ư(7) = {l ;7}; Ư(8) = {1 ; 2 ; 4 ; 8}; ƯC(7, 8) = {1};
c) Ư(4) = {1 ; 2 ; 4}; Ư(6) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}; Ư(8) = {1 ; 2 ; 4 ; 8};
ƯC(4 , 6 , 8) = (1 ; 2}.
a) \(\notin\) d) \(\notin\)
b) \(\in\) g) \(\in\)
c) \(\in\) h) \(\notin\)
i) \(\in\)