Over Head nghĩa là gì?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
Kiến thức: Cụm danh từ
Giải thích:
Ở đây “That + mệnh đề” là một cụm tạo thành chủ ngữ
Tạm dịch: Việc nói kỳ tuyển sinh này quá khó với bạn chỉ là sự cường điệu vì bạn đã chuẩn bị tốt cho nó mấy năm qua.
Đáp án:C
Đáp án C
Kiến thức về mệnh đề danh từ
What/that + S + V + V (số ít) ......
Tạm dịch: Bạn nghĩ rằng bài thi đầu vào này là quá khó đối với bạn nhưng đấy chỉ là sự phóng đại thôi, vì bạn đã chuẩn bị kĩ lưỡng cho cuộc thi này cả năm qua rồi mà.
Over one’s head: quá khó, quá tầm với của ai đó
Đáp án A
- fall out with sb over st: cãi nhau hay bất hòa với an về việc gì
Tạm dịch: Người đứng đầu phòng thí nghiệm nghiên cứu đã cãi nhau với ông chủ của mình về việc trả tiền cho những người làm việc ở đó.
4teen . Đó là tạp chí yêu thích của tôi
ồ , ai vây ? cô ấy có kính và cô ấy có mái tóc đen dài
tôi ko bt họ sẽ đến đây
v đó , nếu mk đúng thì k cho mk nha arigato
It's one - forty five now. It's time for take a rest
There are over 100 milions books in the United State's library of Congress.
E chưa chắc chắn là câu này đúng c nhé!
FA là mãi mãi cô đơn
Crush là ng yêu
Kiss là hôn
Thánh lầy là người hay chơi bẩn , chơi đểu _ lì lợm
Thả thính là làm cho họ thích mình
:)) Hok tốt
FA: ế( k có người yêu )
Crush : người yêu
Kiss: nụ hôn
Thánh lầy: nham hiểm
Thả thính: gần giống tỏ tình một cách gián tiếp
hơn nghe
mk nghĩ z
k mk nhé
~Mio~
Tính từ
Ở trên đầu
overhead wires
dây điện chăng trên đầu
Cao hơn mặt đất
an overhead railway
đường sắt nền cao
overhead charges (cost, expenses)
tổng phí
Phó từ
Ở trên đầu, ở trên cao, ở trên trời; ở tầng trên
a birds flying overhead
chim bay trên trời
Danh từ
Tổng phí
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Tổng chi phí
Cơ khí & công trình
tổng kinh phí
tổng vốn đầu tư
trên trần
overhead countershaft
trục truyền chung trên trần
Hóa học & vật liệu
phần cất đỉnh tháp
sản phẩm bay hơi lên cao
Giải thích EN: The vapor in a distillation column that reaches the top of the column and is condensed and separated; partis returned to the column and the remainder is removed as product.
Giải thích VN: Sản phẩm bốc ra sau khi chưng cất mà đọng lại trên đỉnh cột chưng cất, tại đó nó ngưng tụ và được tách ra; phần còn lại quay lại cột chưng cất còn phần.
tổng (chi) phí
manufacturing overhead
tổng chi phí sản xuất
Ô tô
trên nóc máy
Toán & tin
(toán kinh tế ) tạp phí
Xây dựng
trên không
overhead distribution
đường dây điện trên không
overhead grid
mạng lưới trên không
overhead line
đường dây đi trên không
overhead line
đường dây điện trên không
Điện tử & viễn thông
mào đầu
phí tổn điều khiển
thời gian gián tiếp
thời gian tốn thêm
tổng phí
Kỹ thuật chung
bit trên đầu
chi phí phụ
chi phí quản lý
costs, overhead charges and profit
chi phí quản lý và lợi nhuận
ở trên đầu
thượng lưu
trên mặt đất
Kinh tế
chi phí gián tiếp
commercial overhead
chi phí gián tiếp thương nghiệp
chi phí quản lý chung