tìm từ trái nghĩa
Tả hình dáng :
Tả hành động :
Tả trạng thái :
Tả phẩm chất :
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Tả hình dáng
cao – thấp, cao – lùn, to tướng – bé tẹo, mập – gầy, mũm mĩm – tong teo.
b) Tả hành động
khóc – cười, nằm – ngồi, đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra …
c) Tả trạng thái
buồn – vui, sướng – khổ, hạnh phúc – khổ đau, lạc quan – bi quan, phấn chấn - ỉu xìu …
d) Tả phẩm chất
tốt – xấu, hiền – dữ, ngoan – hư, khiêm tốn – tự kiêu, trung thành – phản bội, tế nhị - thô lỗ …
hình dáng : cao - thấp ; béo - gầy
phẩm chất : hiền - ác
-Tả hình dáng:
- cao >< thấp; cao >< lùn; cao vống >< lùn tịt..
- to >< nhỏ; to xù >< bé tí; to kềnh >< bé tẹo teo; mập >< ốm; béo múp >< gầy tong...
- Tả phẩm chất:
tốt >< xấu; hiền >< dữ; lành >< ác; ngoan >< hư; khiêm tốn >< kiêu căng; hèn nhát >< dũng cảm; thật thà >< dối trá; trung thành >< phản bội; cao thượng >< hèn hạ; tế nhị >< thô lỗ...
a, Tác giả quan sát và miêu tả sinh động trạng thái, hoạt động của cây cối, loài vật trước và trong cơn mưa:
- Các con vật trước cơn mưa: mối trẻ, mối già bay, gà con ẩn nấp, kiến hành quân đầy đường
- Cây cối trước khi mưa: mía múa gươm, cỏ gà rung tai nghe, bụi tre gỡ tóc, cây dừa sải tay bơi, ngọn mùng tơi nhảy múa.
- Trong cơn mưa: cóc nhảy chồm chồm, chó sủa, cây lá hả hê…
- Những động từ được sử dụng: hành quân, múa, rung tai, đu đưa… kết hợp với các tính từ: rối rít, trọc lốc, mù trắng, chốc chốc
→ Góp phần diễn tả sinh động cảnh vật lúc trời mưa
a) Tả hình dáng:
– cao >< thấp; cao >< lùn; to >< nhỏ; béo >< gầy; mập >< ốm;
– cao vống >< lùn tịt; to xù >< bé tí; to kềnh >< bé tẹo; béo múp >< gầy tong.
b) Tả hành động:
– khóc >< cười; đứng >< ngồi; lên >< xuống; vào >< ra.
d) Tả phẩm chất.
– tốt >< xấu; hiền >< dữ; lành >< ác; ngoan >< hư;
– khiêm tốn >< kiêu căng; hèn nhát >< dũng cảm; thật thà ><dối trá; trung thành >< phản bội; cao thượng >< hèn hạ; tế nhị >< thô lỗ.
tham khảo nha :
a) Tả hình dáng
cao – thấp, cao – lùn, to tướng – bé tẹo, mập – gầy, mũm mĩm – tong teo.
b) Tả hành động
khóc – cười, nằm – ngồi, đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra …
c) Tả trạng thái
buồn – vui, sướng – khổ, hạnh phúc – khổ đau, lạc quan – bi quan, phấn chấn - ỉu xìu …
d) Tả phẩm chất
tốt – xấu, hiền – dữ, ngoan – hư, khiêm tốn – tự kiêu, trung thành – phản bội, tế nhị - thô lỗ …
a) cao >< thấp
b) vui >< buồn
c) tròn >< méo
d) xịn >< đểu
e) con trai >< con gái
Miêu tả đặc điểm của Dế Mèn và Dế Choắt:
1. Dế Mèn
- Hình dáng: ......khoẻ mạnh , cường tráng ., với đôi càng mẫm bóng, những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt. Còn đầu to ra, nổi từng tảng rất bướng, đặc biệt hai cái răng đen nhánh lúc nào cũng nhai ngoàm ngoạp
- Thái độ, hành động: ....thái độ kiêu căng , ngông cuồng , hành động thiếu suy nghĩ..
- Tính cách: ....không coi ai ra gì , luôn luôn nghĩ mình đúng...
2. Dế Choắt:
- Hình dáng: ...ốm yếu, gầy gò..
- Thái độ, hành động:....thái độ : nhẹ nhàng , từ tốn, hành động : có suy nghĩ , có chừng mực nhưng lại bị dế mèn hại chết.......
- Tính cách:...ăn xổi ở thì ...nhưng rất khiêm tốn
1 a.cao-thấp b.đứng-chạy c.vui-buồn d.tốt bụng-độc ác 2 a.lành-rách b.nhác-siêng c.nắng...mưa d.trước-sau e.lạ-quen 3 a.ngắn b.sâu c.mỏng d.béo e.dưới h.đắng cay 4 a.CN: những luống đào, VN: chạy dài tít tắp b.CN: Bác Hồ, VN: đến nghỉ chân ở một nhà bên đường c.CN: mấy bông hoa trắng, VN: nở lác đác d.CN: mái chùa, cổ kính
hình dáng cao-thấp
trang thái thức-ngủ
hành động nằm-đứng
phẩm chất hiền-ác
Tả hình dáng: cao - thấp
b. Tả hành động: khóc - cười
c. Tả trạng thái: buồn - vui
d. Tả phẩm chất: tốt - xấu
Hok tốt !