1She saw your brother.
2We heard a terrible noise.
3He slept till 10.00.
4He looked at the picture.
5They drank all the wine.
7She thought about it.
10She found her watch.
11His nose bled.
12 My mother chose this hotel.
16 He broke his arm.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1She... Her homework last night (finish/finishes/finished /has finished
2your shirt has the same size.... Mine(from/as/like/with)
3he is going a movie tonight(to see /see/seeing/saw)
4láng is family is going to japan.... (On/at/in/for)
5miss jackson asked nam.... His english(improves/improve/improving/to improve)
6we want to live in the country because the life is... More mớn(get/getting/getting /all a. B. C
7do you like sports after school? (Play/playing /plays/played)
1) decided
2) was
3) didn't ẹnjoy
4)watched
5)fell
6) took
7) dead
Câu 7 phải tự nghĩ ra vì trong liệt kê ko hề có từ nào phù hợp cả,sorry.k mình nha
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
bn ღ๖ۣۜChâu 's ngốcღ๖ۣۜ
mik dịch ra giùm chứ có là gián nội quy
điên à
1 less => fewer
2 happily => happy
3 was => were
4 students => student
5 two-hours => two-hour
Đáp án: aquarium
Liz và bố mẹ đã đến Thủy cung Tri Nguyễn ở Nha Trang. Họ nhìn thấy cá mập, cá heo và rùa. Họ đã nhìn thấy nhiều loại cá khác nhau. Liz nghĩ rằng những con cá nhỏ đầy màu sắc là đẹp nhất.
Có một cửa hàng lưu niệm gần lối ra của bể cá. Ông Robinson đã mua liz một cái mũ. nó có hình một con cá heo trên đó. Liz đội mũ cả ngày. Bà. Robinson đã mua một tấm áp phích. Cô ấy đặt nó trên tường ở nhà.
Sau chuyến thăm thủy cung của họ, Robinson đã đi đến một gian hàng thực phẩm cho bữa trưa. Ông bà. Robinson ăn cá và cua. Liz nhìn con cá. Cô nhớ những con cá xinh đẹp trong bể cá. Cô ăn mì thay
1She saw your brother.
(-)she didn't see ur bro
(?) did she see ur bro
2We heard a terrible noise.
(-) we didn't hear a terrible noise.
(?) did you hear a terrible noise.
3He slept till 10.00.
(-) he didn't sleep till 10.00
(?did he sleep till 10.00
4He looked at the picture.
(-)he didn't look at the picture.
(?) did he look at the picture.
5They drank all the wine.
(-)they didn't drink al the wine
(?) did they drink all the wince
7She thought about it.
(-)she didn't think about it
(?) did she think about it?
10She found her watch.
11His nose bled.
(-) his nose didn't bleed
(?) did his nose bleed?
12 My mother chose this hotel.
(-) my mother didn't choose this hotel
(?) did your mother choose this hotel?
16 He broke his arm.
(-)he didn't break his arm
(?0 did he break his arm
1She saw your brother.
(-) She didn't see your brother.
(?) Did she see your brother ?2We heard a terrible noise.
(-) We didn't hear a terrible noise.
(?) Did we hearda terrible noise. ?3He slept till 10.00.
(-) He didn't sleep till 10.00.
(?) Did He sleep till 10.00.?4He looked at the picture.
(-) He didn't look at the picture.
(?) Did He look at the picture.?5They drank all the wine.
(-) They didn't drink all the wine.
(?) Did they drink all the wine. ?7She thought about it.
(-) She didn't think about it.
(?) Did she think about it.?10She found her watch.
(-) She didn't find her watch.
(?) Did She find her watch. ?11His nose bled.
(-) His nose wasn't bleed
(?) Was His nose bleed ?
12 My mother chose this hotel.
(-) My mother didn't choose this hotel.
(?) Did your mother choose this hotel.?16 He broke his arm.
(-) He didn't break his arm
(?) Did he break his arm ?