Choose a phrasal verb to replace the explanation in brackets. |
1. When Caroline goes to work, the babysitter (takes care of) _________ ____ the children. a) looks at b) looks up c) looks for d) looks after |
2. The babysitter (has a good relationship) _________ ____ well with the children. a) gets out b) gets on c) gets up d) gets in |
3. Peter promises he will ( stop) _________ ____ smoking soon. a) give in b) give over c) give up d) give out |
4. They (continue) _________ ____ talking when the teacher arrives. a) carry on b) get on c) break out d) remain on |
5. The fire fighters came and (extinguish) _________ ____ the fire. a) put off b) let away c) put out d) let out |
6. I'll call the shop to (discover) _________ ____ the price. a) find out b) bring out c) turn up d) call up |
7. You never forget the place where you (spend childhood) _________ ____ . a) bring up b) raise up c) grow up d) rise up |
8. If your car (ceases to function) _________ ____ , you should call a garage. a) stops off b) breaks down c) turns off d) breaks out |
9. It's difficult for a plane to (leave the ground) _________ ____ when there is snow on the ground. a) take off b) start up c) lift off d) rise up |
10. You must (return) _________ ____ the books that I lend you. a) hand in b) take back c) give back d) pay for |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
Giải thích: would rather V than V: thích cái gì hơn cái gì
Dịch bài đọc:
Trong một ngôi làng nhỏ ở North Yorkshire, có một trang trại cũ nhưng rộng lớn, nơi ba gia đình sống với nhau. Alice và George và ba đứa con của họ, Joe và Pam và hai đứa con của họ, và Sue và cô con gái bé bỏng của cô ấy. Những người lớn chia nhau công việc. George nấu ăn, Joe và Sue làm hầu hết các công việc nhà. Pam phụ trách việc mua sắm và sửa chữa, và Alice chăm sóc vườn.
Alice, George và Sue đi làm. Joe ở nhà làm thiết kế hệ thống máy tính, và Pam, người là hoạ sĩ, trông coi em bé vào ban ngày. Hai trong số trẻ em đến học ở ngôi trường trong làng, nhưng ba đứa trẻ lớn hơn đi bằng xe buýt đến trường trung học ở thị trấn, cách đó mười dặm.
Ba gia đình sống hoà thuận, và thích lối sống của họ. Có vài khó khăn, dĩ nhiên. Mối lo lắng lớn nhất của họ lúc này là tiền - một trong những chiếc xe hơi cần được sửa chữa, và mái cần một số sự sửa chữa mắc tiền. Nhưng đây không phải là quá nghiêm trọng - ngân hàng đã đồng ý khoản vay, cái mà họ mong có thể trả trong ba năm. Và tất cả bọn họ đều nói họ thà tiếp tục sống ở trại cũ của họ còn hơn là chuyển đến căn hộ sang trọng trong thành phố lớn.
Choose a phrasal verb to replace the explanation in brackets.
1. When Caroline goes to work, the babysitter (takes care of) _________ ____ the children.
a) looks at b) looks up c) looks for d) looks after
2. The babysitter (has a good relationship) _________ ____ well with the children.
a) gets out b) gets on c) gets up d) gets in
3. Peter promises he will ( stop) _________ ____ smoking soon.
a) give in b) give over c) give up d) give out
4. They (continue) _________ ____ talking when the teacher arrives.
a) carry on b) get on c) break out d) remain on
5. The fire fighters came and (extinguish) _________ ____ the fire.
a) put off b) let away c) put out d) let out
6. I'll call the shop to (discover) _________ ____ the price.
a) find out b) bring out c) turn up d) call up
7. You never forget the place where you (spend childhood) _________ ____ .
a) bring up b) raise up c) grow up d) rise up
8. If your car (ceases to function) _________ ____ , you should call a garage.
a) stops off b) breaks down c) turns off d) breaks out
9. It's difficult for a plane to (leave the ground) _________ ____ when there is snow on the ground.
a) take off b) start up c) lift off d) rise up
10. You must (return) _________ ____ the books that I lend you.
a) hand in b) take back c) give back d) pay for
sửa cho bạn trên câu 2 :vv
2. The babysitter (has a good relationship) _________ ____ well with the children.
a) gets out b) gets on c) gets up d) gets in
- Get on with s.b = have a good relationship with s.b : hòa thuận, hòa hợp với ai đó