K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

IV.Writecompete senteces,use the structure 'adj + to V' 1.I/too excited/do nything ................................................................................... 2.Vy/glad/see/her old friend/again ................................................................................... 3.The students/worried/hear/the new information ................................................................................... 4.She/strong enough/carry/all those heavy...
Đọc tiếp

IV.Writecompete senteces,use the structure 'adj + to V'

1.I/too excited/do nything

...................................................................................

2.Vy/glad/see/her old friend/again

...................................................................................

3.The students/worried/hear/the new information

...................................................................................

4.She/strong enough/carry/all those heavy bags

...................................................................................

5.Tam/intelligent enough/finish the test/an hour

...................................................................................

6.He/too sick/go/school/yesterday

...................................................................................

7.Duc/delighted/receive/his close friend's letter

...................................................................................

8.The chidren/happy/get/toys/Santa Claus/Christmas

...................................................................................

9.Ly/skillful enough/make/her own clothes

...................................................................................

10.They/smart enough/win/the English contest

...................................................................................

2
2 tháng 8 2018

IV.Writecompete senteces,use the structure 'adj + to V'

1.I/too excited/do nything

...........I am too excited to do anything........................................................................

2.Vy/glad/see/her old friend/again

.............vy is glad to see her old friend again......................................................................

3.The students/worried/hear/the new information

.............the students are worried to hear the new information......................................................................

4.She/strong enough/carry/all those heavy bags

.............she is strong enough to carry all those heavy bags......................................................................

5.Tam/intelligent enough/finish the test/an hour

...............tam is intelligent enough to finish the test in an hour....................................................................

6.He/too sick/go/school/yesterday

..............he was too sick to go to school yesterday .....................................................................

7.Duc/delighted/receive/his close friend's letter

.............duc is delighted to receive his close friend's letter......................................................................

8.The chidren/happy/get/toys/Santa Claus/Christmas

................the children is happy to get toys from santa claus at christmas...................................................................

9.Ly/skillful enough/make/her own clothes

...........ly is skillful enough to make her own clothes........................................................................

10.They/smart enough/win/the English contest

..........they are smart enough to win the English contest.....................................................................

2 tháng 8 2018

1. I / too excited / do everything .

I am too excited to do everything .

2. Vy / glad / see / her old friend / again .

⇒ Vy is glad to see her old friend again .

3.The students / worried / hear / the new information .

⇒ The students are worried to hear the new information .

4. She / strong enough / carry / all those heavy bags .

⇒ She is strong enough to carry all those heavy bags .

5. Tam / intelligent enough / finish the test / an hour .

⇒ Tam is intelligent enough to finish the test for an hour .

6. He / too sick / go / school / yesterday .

He was too sick to go to school yesterday .

7. Duc / delighted / receive / his close friend's letter .

⇒ Duc is delighted to receive his close friend's letter .

8.The chidren / happy / get / toys / Santa Claus / Christmas .

The children are happy to get toys from Santa Claus at Christmas .

9. Ly / skillful enough / make / her own clothes .

Ly is skillful enough to make her own clothes .

10. They / smart enough / win / the English contest .

They are smart enough to win the English contest .

I/ Use the words in brackets to complete the sentences . Use the structure “ have something done” 1. We .........................................................................( the house/ paint) at the moment. 2. I lost my key. I’ll have to .............................................. ( another key/ make) 3. When was the last time you ....................................... ( your hair/ cut)? 4.You look different ............................................................... (  you/ your...
Đọc tiếp

I/ Use the words in brackets to complete the sentences . Use the structure “ have something done” 

1. We .........................................................................( the house/ paint) at the moment. 

2. I lost my key. I’ll have to .............................................. ( another key/ make) 

3. When was the last time you ....................................... ( your hair/ cut)? 

4.You look different ............................................................... (  you/ your hair/ cut)? 

5. ............................................................................( you/ a newspaper/deliver) to your house or do you go to the shop to buy one? 

6/What are the workmen doing in your garden ? 

  - We ...............................( a swimming pool/ build) 

7. George’s nose was broken in a fight. 

What happened to George ?  He .......................................................... 

 

1
14 tháng 9 2021

1 are having the house painted

2 have another key made

3 had your hair cut

4 Have you had your hair cut

5 Do you have a newspaper delivered

6 are having a swimming pool built

7

18 tháng 9 2021

Lan is intelligent enough to do that test

18 tháng 9 2021

and nên là cả 2 trường hợp

18 tháng 9 2021

1 They don't have enough money to buy that house

2 They have too little money to buy that house

18 tháng 9 2021

1 The dress is nice enough for her to dress it immediately

2 The dress is too nice for her not to dress it immediately

18 tháng 9 2021

 5. It is such a nice dress that she wants to dress it immediately

The dress is too nice for her to want immediately

The dress is nice enough for her to want immediately

28 tháng 12 2019

1. Cấu trúc BE USED TO trong tiếng Anh (Đã quen với)

Cấu trúc Be used to trong tiếng Anh - Cấu trúc

To be + V-ing/ Noun

Be used to + cụm danh từ hoặc verb-ing (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ)

Cấu trúc Be used to trong tiếng Anh - Cách dùng

You are used to do something, nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với bạn nữa.

Cấu trúc Be used to trong tiếng Anh - Ví dụ

Ex:

- I am used to getting up early in the morning.

(Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng).

- He didn't complain about the noise nextdoor. He was used to it.

(Anh ta không than phiền về tiếng ồn bên nhà hàng xóm nữa. Anh ta đã quen với nó rồi).

Nghĩa ngược lại của be used to la be NOT used to: không quen với, chưa quen với

Ex:

I am not used to the new system in the factory yet.

(Tôi vẫn chưa quen với hệ thống mới ở nhà máy).

Xem thêm: Học tiếng Anh giao tiếp miễn phí cho người mất gốc hiệu quả 

nhất tại link dưới enlightenedenlightened

Cách học tiếng Anh hiệu quả nhất tại nhà

2. Cấu trúc USED TO trong tiếng Anh (Đã từng, từng)

Cấu trúc Used to trong tiếng Anh - Cấu trúc

Used to + Verb

Cấu trúc Used to trong tiếng Anh - Cách dùng

Used to + verb chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn.

- When David was young, he used to swim once a day

- I used to smoke a lot.

a) Thói quen trong quá khứ: You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bạn không còn làm việc đó nữa.

Ex:

- We used to live there when I as a child.

(Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)

- I used to walk to work when I was younger.

(Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ.)

b) Tình trạng / trạng thái trong quá khứ: Used to còn thể hiện tình trạng trong quá khứ nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: have, believe, know và .

Ex:

- I used to The Beatles but now I never listen to them.

(Tôi đã từng thích nhóm The Beatles nhưng bây giờ tôi không còn nghe nhạc của họ nữa.)

- He used to have long hair but nowadays this hair is very short.

(Anh ta đã từng để tóc dài nhưng dạo này anh ấy để tóc rất ngắn.)

Dạng câu hỏi của Used to: Did(n't) + subject + use to

Ex:

Did he use to work in the office very late at night?

(Anh ta có thường hay làm việc trong văn phòng rất trễ vào buổi tối không?)

Cấu trúc Used to trong tiếng Anh - Dạng phủ định

Cấu trúc: Subject + didn't + used to

Ví dụ

Ex:

- We didn't use to be vegestarians.

(Chúng tôi không từng những người ăn chay.)

- We didn't use to get up early when we were children.

(Chúng tôi không từng dậy sớm khi còn là những đứa trẻ.)

Tham khảo: Học ngữ pháp tiếng Anh online miễn phí

3. Cấu trúc to GET USED TO trong tiếng Anh (Dần quen với)

Cấu trúc to get used to trong tiếng Anh - Cấu trúc

to get used to + V-ing/ noun

Cấu trúc to get used to trong tiếng Anh - Cách dùng

He got used to American food : I got used to getting up early in the morning. Tôi đã dần dần quen với việc thức dậy sớm vào buổi sáng

He is used to swimming every day : Anh ấy đã quen với việc đi bơi mỗi ngày.

Cấu trúc to get used to trong tiếng Anh - Ví dụ

- I didn't understand the accent when I first moved here but I quickly got used to it. ( Lần đầu tiên chuyển đến đây, tôi đã không hiểu được giọng nói ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng quen dần với nó)

- She has started working nights and is still getting used to sleeping during the day. ( Cô ấy bắt đầu làm việc vào ban đêm và dần quen với việc ngủ suốt ngày)

- I have always lived in the country but now I'm beginning to get used to living in the city. ( Tôi luôn sống ở miền quê nhưng giờ đây tôi bắt đầu dần quen với việc sống ở thành phố)

6 tháng 4 2022

1.We should put rubbish into the right bins or we will pollute the environment.

->If.....we don't put rubbish into the right bins, we will pollute the environment.

2.My brother plays piano very well

->My brother is.....good at playing piano

3.I last saw Jimmy 2 weeks ago

->I have not.....seen J for 2 weeks

4.I have never seen a thrilling film before

->This is.....the first time I have ever seen a thrilling film

5.We have a two month summer vacation.

->Our summer vacation last....2 months

6.A super smart tv will be more convenient than a normal one

->A normal tv......is not as  convenient as a super smart TV

7.Jimmy is 160 centimeters tall.Johny is 150 centimeters tall.

->Tonny is 10.....centimeters higher than J

8.It was sunny yesterday,so we went to the beach for sunbathing.

->Because.....of the sunny yesterday, we went to the beach for sunbathing.