Cho biết nghĩa các từ sau:
1. Compass
2. crazy
3. desert
4. funny
5. in front of
6. incredibly
7. lake
8. rubbish
9. overseas
10. zodiac
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
on:trên
in:trong
behind:đằng sau
between : ở giữa ( 2 vật)
in front of :đằng trước
under:dưới
next to: bên cạnh
Đây là các giới từ nha bạn!
Chúc bạn học tốt!
on: trên
in:trong behind:ở dưới
between:ở giữa
in front of:đằng trước
under:bên dưới
next to:ngay cạnh
1. a / is / his house / there / big / In front of / garden.
_____There is a big garden in front of his house_________________________________________________
2. goes / to / bus / work / mother / My / by.
____My mother goes to work by bus__________________________________________________
3. Tom / every afternoon / goes / at /12.30 / school / to.
_____Tom goes to school at 12.30 every afternoon_________________________________________________
4. glass / like / water / of / Would / you / a?
_______Would you like a glass of water_______________________________________________
5.I/ like / don’t / any / coffee. I / some / Can / have / orange / juice?
_____I don't like any coffee. Can I have some orange juice_________________________________________________
VI. Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa ở mỗi dòng.
1. a / is / his house / there / big / In front of / garden.
_________________ There is a big garden in front of his house._____________________________________
2. goes / to / bus / work / mother / My / by.
_____________________ )My mother goes to work by bus._________________________________
3. Tom / every afternoon / goes / at /12.30 / school / to.
_______________ Tom goes to school at 12.30 every afternoon._______________________________________
4. glass / like / water / of / Would / you / a?
__________________ Would you like a glass of water?____________________________________
5.I/ like / don’t / any / coffee. I / some / Can / have / orange / juice?
____________________ I don't like any coffee.Can I have some orange juice?__________________________________
Viết lại câu sao cho giống nghĩa câu đã cho vs từ gợi ý:
1.HOAN HAO Hotel is in front of Lan's house.
Lan's house is behind HOAN HAO Hotel
2.Qui Nhon City has abig stadium.
There is a big stadium in Qui Nhon City
1 Lan's house is behind Hoan Hao hotel
2 There is a big stadium in Quy Nhon City
tại hạ tình cờ đi ngang qua chốn này, thấy vị huynh đài đây có vẻ đang tìm tử đồng nghĩa vs làng? e rằng là ta có đáp án cho huynh đây!
Từ đồng nghĩa vs làng mà tại hạ tìm đc là: thôn ấp thôn xóm, xóm làng, xóm thôn
Cho hỏi vị huynh đài đây có thể cho tôi xin 1 tiick? ;))
a, Ngựa chiến (Nghĩa hẹp hơn tiếng gốc)
b, Sắt đá (Nghĩa rộng hơn tiếng gốc)
c, Thi nhân (Nghĩa hẹp hơn tiếng gốc)
1.how far is it from your house to the post office?
2.
The garden my classroom is in front
Học tốt!!!
1. compa
2. điên dại
3. sa mạc
4. hài hước
5. phía trước
6. khó tin nổi
7. hồ
8. rác
9. hải ngoại
10. cung hoàng đạo
1. La bàn 2. điên 3. sa mạc 4. hạnh phúc 5. trước mặt 6. cực đoan 7. hồ 8. rác rưởi 9. ở nước ngoài 10. Cung hoàng đạo