Viết tên 20 loài hoa bằng Tiếng Anh.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cherry blossom : hoa anh đào
Lilac : hoa cà
Areca spadix : hoa cau
Carnation : hoa cẩm chướng
Daisy : hoa cúc
Peach blossom : hoa đào
Gerbera : hoa đồng tiền
Rose : hoa hồng
Lily : hoa loa kèn
Orchids : hoa lan
tulip: hoa uất kim hương
chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)
Gladiolus : hoa lay ơn
hãy viết tên 5 loài hoa bằng tiếng anh .
Hoa hồng rose
Hoa loa kèn lily
Hoa cúc Chrysanthemum
Hoa lan Orechid
Hoa huệ Tuberose
rose : hoa hồng
lotus flower : hoa sen
chrysanthemum : hoa cúc
apricot blomssom : hoa mai
cherry blossom : hoa anh đào
sun flower : hoa hướng dương
orchid : hoa phong lan
confetti : hoa giấy
marigold : hoa cúc vạn thọ
peony : hoa mẫu đơn
Kể tên 10 loài hoa bằng tiếng anh?
Key:
Horulture : hoa dạ hương
Confetti : hoa giấy
Tuberose : hoa huệ
Honeysuckle : hoa kim ngân
Jessamine : hoa lài
Apricot blossom : hoa mai
Cockscomb: hoa mào gà
Peony flower : hoa mẫu đơn
White-dotted : hoa mơ
Phoenix-flower : hoa phượng
~.~
1.SUNFLOWER:HOA HƯỚNG DƯƠNG
2.CACTUS:HOA XƯƠNG RỒNG
3.BORAGE:HOA LƯU LY
4.BUSH LILY:HOA LAN QUÂN TỬ
5.JASMINE:HOA NHÀI
– Cherry blossom : hoa anh đào
– Lilac : hoa cà
– Areca spadix : hoa cau
– Carnation : hoa cẩm chướng
– Daisy : hoa cúc
– Peach blossom : hoa đào
– Gerbera : hoa đồng tiền
– Rose : hoa hồng
– Lily : hoa loa kèn
– Orchids : hoa lan
– Gladiolus : hoa lay ơn
– Lotus : hoa sen
– Marigold : hoa vạn thọ
– Apricot blossom : hoa mai
– Cockscomb : hoa mào gà
– Tuberose : hoa huệ
– Sunflower : hoa hướng dương
– Narcissus : hoa thuỷ tiên
– Snapdragon : hoa mõm chó
– Dahlia : hoa thược dược
– Day-lity : hoa hiên
– Camellia : hoa trà
– Tulip: hoa uất kim hương
– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
– Violet: hoa đổng thảo
– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
– Orchid : hoa lan
– Water lily : hoa súng
– Magnolia : hoa ngọc lan
– Jasmine : hoa lài (hoa nhài)
– Flowercup : hoa bào
– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
– Horulture : hoa dạ hương
– Confetti : hoa giấy
– Tuberose : hoa huệ
– Honeysuckle : hoa kim ngân
– Jessamine : hoa lài
– Apricot blossom : hoa mai
– Cockscomb: hoa mào gà
– Peony flower : hoa mẫu đơn
– White-dotted : hoa mơ
– Phoenix-flower : hoa phượng
– Milk flower : hoa sữa
– Climbing rose : hoa tường vi
– Marigold : hoa vạn thọ
– birdweed : bìm bìm dại
– bougainvillaea: hoa jấy
– bluebottle: cúc thỉ xa
– bluebell: chuông lá tròn
– cactus: xương rồng
– camomile: cúc la mã
– campanula: chuông
– clematis: ông lão
– cosmos: cúc vạn thọ tây
– dandelion: bồ công anh trung quốc
– daphne: thuỵ hương
– daylily: hiên
cho bạn 57 từ luôn
-hoa loa kèn:lili
-hoa huệ tây:white-taberose
-hoa cúc:daisy
-hoa đỗ quyên: water-rail
-hoa trà: camelia
-hoa thuỷ tiên:narcissus
-hoa thược dược:dahlia
-hoa thạch thảo:heath-bell
-hoa lay ơn:glaliolus
-cúc vạn thọ:marrigold
-hoa lan: orchild
-hoa nhài:jasmine
-hoa violetiolet
-Hoa anh đào: cherry blossom
-Hoa cẩm chướng: carnation
-Hoa dạ hương: night lady
-Hoa dại: wild flowers
-Hoa dâm bụt: rose-mallow
-Hoa huệ: tuberose
-Hoa kim ngân: honeysuckle
-Hoa lay ơn: galdious
-Hoa lan rừng: wild orchid
-Hoa mai: apricot blossom
-Hoa mào gà: cookcomb
-Hoa mẫu đơn: peony flower
-Hoa phượng: phoenix-flower
-Hoa mõm chó: Snapdragon
-Hoa thủy tiên: narcissus
-Hoa sữa: milk flower
-Hoa sen: Lotus bloom
-Hoa thược dược: dahlia
-Hoa ti gôn: antigone
-Hoa trà: camelia
-Đây mk vt hơn 30 từ
-Học tốt
My favourite flower is Kadupul flowers . This flower is easy planting , but it is very rare . It's a white flower , the monk usually use this flower beacause they ' re think Kadupul flower is a spiritual flower . Kadupul flowers have an elegant scent. The hometown of this species is Sri Lanka. In addition, it is found in Mexico, Venezuela, Brazil and the United States. Kadupul flowers are named after the Hindu deity - the god of creation . Although easy to grow, Kadupul flowers are classified as the rarest flowers because it blooms very little. So the cost of this flower is also extremely expensive.Kadupul is scientifically known as Epiphyllum oxypetalum. Flowers only hatch at night and quickly faded before dawn.In Japan, Kadupul flowers are called "moonlight beauty". And this flower is now listed as the most rare flower in the world. It's about my favourite flower !
Không chép mạng !
There are a lot of flowers in the world. Most of them are unique and beautiful. But Roses are my favourite flower. They are the perfect flower – beautiful in every way. I love the shape of roses and their beautiful colours. Looking at them is looking at a wonder of nature.The colours are so deep and pure. A white rose is the whitest white, a red rose is the reddest red. And the petals are amazing. They are so silky looking and so perfectly formed. The rest of the rose is also cool. The leaves make the flower look even more beautiful. They have a wonderful shape. The stem is also a part of what makes roses perfect.It is very strong so the rose will always stand tall and strong. All of these things are probably why so many people love roses. There really is no better flower to express love than a red rose. In short, Roses are widely used across the world as symbols of love, sympathy or sorrow and I love them very much.
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi
dusk: vịt
hen: gà
dog: chó
cat: mèo
goat: dê
fish: cá
cow: bò
lion: sư tử
tiger: hổ
horse: ngựa
crocodile: cá sấu
hippo: hà mã
giaffe: hươu cao cổ
lamb: cừu
rabbit: thỏ
squirrel: sóc
mosquito: muỗi
the fly: ruồi
buffalo: trâu
bird: chim...
nhiều lắm, không kể hết được
mouse,dog,duck,bird,python,monkey,bear,peacock,crocodile,cat,..........
1 | Hoa đồng tiền | Gerbera | /ˈdʒəːb(ə)rə/ |
2 | Hoa thuỷ tiên | Narcisuss | /nɑːˈsɪsəs/ |
3 | Hoa cúc hoạ mi | Daisy | /ˈdeɪzi/ |
4 | Hoa lưu ly | Forget-me-not | x |
5 | Hoa súng | Water lily | /ˈwɔːtə ˈlɪli/ |
6 | Hoa hồng | Rose | /rəʊz/ |
7 | Hoa sen | Lotus | /ˈləʊ.təs/ |
8 | Hoa nhài | Jasmine | /ˈdʒæz.mɪn/ |
9 | Hoa loa kèn | Lily | /ˈlɪli/ |
10 | Hoa hướng dương | Sunflower | /ˈsʌnflaʊə/ |
11 | Hoa uất kim cương | Tulip | /ˈtjuːlɪp/ |
12 | Hoa bướm | Pansy | /ˈpanzi/ |
13 | Hoa cúc | Daisy hoặc Mum | x |
14 | Hoa vạn thọ | Marigold | /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/ |
15 | Hoa dạ lan hương | Hyacinth | x |
16 | Hoa phong lan | Orchid | /ˈɔːkɪd/ |
17 | Hoa đồng thảo - hoa tím | Violet | /ˈvaɪə.lət/ |
18 | Hoa sen cạn | Nasturtium | x |
19 | Hoa huệ tây | White-taberose | x |
20 | Hoa đỗ quyên | Water-rail | x |
21 | Hoa trà | Camelia | /kəˈmiːlɪə/ |
22 | Hoa thược dược | Dahlia | /ˈdeɪ.li.ə/ |
23 | Hoa thạch thảo | Heath-bell | x |
24 | Hoa lay ơn | Glaliolus | x |
25 | Hoa anh đào | Cherry blossom | /ˈtʃɛri ˈblɒs(ə)m/ |
26 | Hoa cẩm chướng | Carnation | /kɑːˈneɪʃ(ə)n/ |
27 | Hoa dạ hương | Night lady | x |
28 | Hoa dại | Wild flowers | x |
29 | Hoa dâm bụt | Hibiscus hoặc Rose-mallow | /hɪˈbɪs.kəs/ |
30 | Hoa huệ | Tuberose | /ˈtjuːbərəʊz/ |
31 | Hoa kim ngân | Honeysuckle | x |
32 | Hoa lay ơn | Galdious | x |
33 | Hoa lan rừng | Wild orchid | x |
34 | Hoa mai | Apricot blossom | x |
35 | Hoa mào gà | Cookcomb | /ˈkɒks.kəʊm/ |
36 | Hoa mẫu đơn | Peony flower hoặc Paeony | /ˈpiː.ə.ni/ |
37 | Hoa phượng | Phoenix-flower | /ˈfiː.nɪks/ |
38 | Hoa mõm chó | Snapdragon | /ˈsnapdraɡ(ə)n/ |
39 | Hoa sữa | Milk flower | x |
40 | Hoa ti gôn | Antigone | x |
41 | Hoa cà phê | Coffe flower | x |
42 | Hoa cà | Lilac | /ˈlʌɪlək/ |
43 | Hoa cau | Areca spadix | /ˈarɪkə ˈspeɪdɪks/ |
44 | Hoa cẩm chướng | Carnation | x |
45 | Hoa hiên | Day-lity | x |
46 | Hoa ngọc lan | Magnolia | /maɡˈnəʊlɪə/ |
47 | Hoa bia | Hop | x |
48 | Hoa chuối | Banana inflorescense | x |
49 | Hoa bia | Hop | /hɒp/ |
50 | Hoa chuối | Banana inflorescense | x |
51 | Hoa ngũ sắc | Ageratum conyzoides | x |
52 | Hoa dạ hương | Horulture | /ˈhɔː.tɪ.kʌl.tʃər/ |
53 | Hoa giấy | Confetti | /kənˈfet.i/ |
54 | Hoa kim ngân | Honeysuckle | /ˈhʌnɪsʌk(ə)l/ |
55 | Hoa mơ | White-dotted | x |
56 | Hoa tường vi | Climbing rose | x |
57 | Hoa đỗ quyên | Water-rail | x |
58 | Hoa thiên lý | Pergularia | x |
59 | Hoa móng tay | Henna | x |
60 | Hoa sói | Cholorantus | x |
61 | Hoa vân anh | Fuchsia | x |
62 | Hoa lưu huỳnh | Flowers of sulphur | x |
63 | Hoa đào | Peach blossom | /piːtʃ ˈblɒs(ə)m/ |
64 | Hoa giấy | Bougainvillaea | /ˌbuːɡ(ə)nˈvɪlɪə/ |
65 | Hoa xương rồng | Cactus Flower | /ˈkæk.təs/ |
66 | Hoa bồ công anh | Dandelion | /ˈdæn.dɪ.laɪ.ən/ |
Hk tốt
Hoa hướng dương
Hoa nhài
Hoa Hồng
Hoa cúc
Hoa cẩm chướng
Hoa mào gà
Hoa sen
Hoa súng
Hoa cau
Hoa bưởi
..........
– Cherry blossom : hoa anh đào
– Lilac : hoa cà
– Areca spadix : hoa cau
– Carnation : hoa cẩm chướng
– Daisy : hoa cúc
– Peach blossom : hoa đào
– Gerbera : hoa đồng tiền
– Rose : hoa hồng
– Lily : hoa loa kèn
– Orchids : hoa lan
– Gladiolus : hoa lay ơn
– Lotus : hoa sen
– Marigold : hoa vạn thọ
– Apricot blossom : hoa mai
– Cockscomb : hoa mào gà
– Tuberose : hoa huệ
– Sunflower : hoa hướng dương
– Narcissus : hoa thuỷ tiên
– Snapdragon : hoa mõm chó
tulip: hoa uat kim huong
-pansy: hoa buom, hoa pang-xe
-lily: hoa hue tay
-mum: hoa cuc
-daisy: cay cuc
-marigold: cuc van tho
-daffodil: cay thuy tien hoa vang
-hyacinth: hoa lan da huong
-orchid: cay phong lan
-violet: cay hoa tim
-rose: hoa hong
-sunflower: hoa huong duong, hoa mat troi
-nasturtium: cay sen can
-hoa loa kèn:lili
-hoa huệ tây:white-taberose
-hoa cúc:daisy
-hoa đỗ quyên: water-rail
-hoa trà: camelia
-hoa thuỷ tiên:narcissus
-hoa thược dược:dahlia
-hoa thạch thảo:heath-bell
-hoa lay ơn:glaliolus
-cúc vạn thọ:marrigold
-hoa lan: orchild
-hoa nhài:jasmine
-hoa violetiolet
-Hoa anh đào: cherry blossom
-Hoa cẩm chướng: carnation
-Hoa dạ hương: night lady
-Hoa dại: wild flowers
-Hoa dâm bụt: rose-mallow
-Hoa huệ: tuberose
-Hoa kim ngân: honeysuckle
-Hoa lay ơn: galdious
-Hoa lan rừng: wild orchid
-Hoa mai: apricot blossom
-Hoa mào gà: cookcomb
-Hoa mẫu đơn: peony flower
-Hoa phượng: phoenix-flower
-Hoa mõm chó: Snapdragon
-Hoa thủy tiên: narcissus
-Hoa sữa: milk flower
-Hoa sen: Lotus bloom
-Hoa thược dược: dahlia
-Hoa ti gôn: antigone
-Hoa trà: camelia