Rearrange the words to make a complete sentences: Sắp xếp trật tự từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. the/ such/ it/ of/ can/ use/ oil and coal/ reduce/ fossil fuels/ as
2. pen-names/ in Thang Long/,/ Thanh Hien/ Nguyen Du/ whose/,/ are/ in 1765/ was/ To Nhu/ born/ and
3. while/ a ship/ the/ Indochina/ in 1981,/ as/ exploration/ working/ a doctor/ began/ of/,/ he/ on
4. my/ seeing/ joys/ in/ greatest/ day/ after/ work/ at/ hard/ my/ is/ life/ love/ a/ of/ one
5. was/ job/ brother/ and was/ move/ Jack/ lost/ his/ of/ short/ so/ money/ that/ his/ what/ flat/ he/ to/ did/ his/ and / in with/ tell
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cụm danh từ: adj + n, trình tự tính từ trước danh từ: kích cỡ trước màu sắc
=> short dark hair (mái tóc màu tối ngắn)
Cấu trúc phủ
Đáp án: They don’t have short dark hair
Tạm dịch: Họ không có mái tóc ngắn màu tối
- Sau tính từ sở hữu (her) là một danh từ (hair).
- Sau từ chỉ mức độ very (rất) là tính từ,
- Liên từ and (và) nối 2 từ cùng loại từ với nhau
Đáp án: Her hair is very long and curly
Tạm dịch: Tóc cô ấy rất dài và xoăn.
Đáp án C
Có thể suy luận từ đoạn 1 rằng:
A. Khai thác than là điều cần thiết cho các dân tộc nguyên thủy
B. Người Hy Lạp sử dụng than trong sản xuất công nghiệp
C. Sự phát triển của nhiên liệu hiệu quả là một quá trình từng bước một
D. Phát hiện ra các nhiên liệu hiệu quả chủ yếu là do tình cờ
Dẫn chứng: In the 1700s, at the beginning of the Industrial Revolution, most energy used in the United States and other nations undergoing industrialization was obtained from perpetual and renewable sources, such as wood, water streams, domesticated animal labor, and wind.
1. films/ had/at/ the cinema./ the television,/ only seen/ of/ Before/ people/ the invention
Before the invention of the television, people had only seen films at the cinema.
2. game/ my brother./ with/ a lot/ the/ it/ won/ I had/ I/ because/ played
I won the game because I had played it a lot with my brother.
3. 1986./ policy/ people/ had/ before/ in/ had/ Vietnamese/ life/open-door/ a harder/ the
Vietnamese people had had a harder life before the open-door policy in 1986.
4. been/ pedestrians/ elevated walkways/ the/ hadn’t/ for/ before/ There/ 1990s./Viet Nam/ in
There hadn't been elevated walkways for pedestrians in Vietnam in the 1990s.
5. used/ phone/ your/ mobile/down?/ before it/ How long/ broke/ had/ you
How long had you used your mobile phone before it broke down?
Trước khi phát minh ra tivi, người ta chỉ xem phim ở rạp chiếu phim.
Tôi đã thắng trò chơi vì tôi đã chơi nó rất nhiều với anh trai của tôi.
Người dân Việt Nam có cuộc sống khó khăn hơn trước khi có chính sách mở cửa vào năm 1986.
Ở Việt Nam những năm 1990 chưa có đường đi bộ trên cao dành cho người đi bộ.
Bạn đã sử dụng điện thoại di động của mình bao lâu trước khi nó bị hỏng?
Đáp án là D
Theo bài đọc, các nguồn nhiên liệu hóa thạch sẽ phải được thay thế bởi vì
A. chúng cần được vận chuyển
B. chúng không hiệu quả
C. việc sử dụng của chúng được tập trung hóa
D. sự cung cấp của nó giới hạn
Dẫn chứng: In countries with private, rather than public transportation, the age of nonrenewable fuels has created a dependency on a finite resource that will have to be replaced.
Rearrange the words to make a complete sentences: Sắp xếp trật tự từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. the/ such/ it/ of/ can/ use/ oil and coal/ reduce/ fossil fuels/ as
=>The such of it can use fossil fuels as oil and coal
2. pen-names/ in Thang Long/,/ Thanh Hien/ Nguyen Du/ whose/,/ are/ in 1765/ was/ To Nhu/ born/ and
=>Nguyen Du whose was born in 1765 in Thang Long, pen-names are Thanh Hien and To Nhu
3. while/ a ship/ the/ Indochina/ in 1981,/ as/ exploration/ working/ a doctor/ began/ of/,/ he/ on
=>He began the exploration of Indochina in 1981,while working as a doctor on a ship
4. my/ seeing/ joys/ in/ greatest/ day/ after/ work/ at/ hard/ my/ is/ life/ love/ a/ of/ one
=>My greatest joys in my life after a work hard day is seeing one of love.
5. was/ job/ brother/ and was/ move/ Jack/ lost/ his/ of/ short/ so/ money/ that/ his/ what/ flat/ he/ to/ did/ his/ and / in with/ tell
=>I'm thinking:D
sai nhiều, em đừng trl tiếp nữa , only this question, nó trong 1 cuộc thi