K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2021

1 B

2 C

3 D

15 tháng 9 2021

1. A. prize B. drill C. brick D. trim

2. A. broom B. proof C. blood D. troop

3. A. practice B. cracker C. tractor D. bracelet

4. A. trophy B. problem C. broccoli D. drop

5. A. trunk B. prudential C. brush D. crush

1 tháng 4 2021

Câu 1

1 A

2 C

3 A

4 C

Câu 2 : far 

V
violet
Giáo viên
2 tháng 4 2021

Chào em, câu 2 em chú ý nhé. Người ta hỏi thời gian mà bạn đến trường mà, thì mình phải dùng how long chứ không phải how far nhé! How far là hỏi quãng đường dài bao xa.

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!

1 tháng 1 2023

1. C - 2. D - 3. A - 4. A

1 tháng 1 2023

1. C

2. D

3. A

4. A

 

2 tháng 7 2021

1 D

2 A

3 A

A. PHẦN THI TRẮC NGHIỆMPHẦN 1: CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪChọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại. (1-4)1. A. aegis B. algae C. anger D. apparatus2. A. premise B. chemise C. practice D. treatise3. A. booth B. baboon C. smooth D. foot4. A. banquet B. bouquet C. racquet D. croquetPHẦN 2: TRỌNG ÂMChọn 01 từ trong 04 từ đã cho có cấu trúc trọng âm khác với các từ còn lại. (5-8)5.  A....
Đọc tiếp

A. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM

PHẦN 1: CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪ

Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại. (1-4)

1. A. aegis B. algae C. anger D. apparatus

2. A. premise B. chemise C. practice D. treatise

3. A. booth B. baboon C. smooth D. foot

4. A. banquet B. bouquet C. racquet D. croquet

PHẦN 2: TRỌNG ÂM

Chọn 01 từ trong 04 từ đã cho có cấu trúc trọng âm khác với các từ còn lại. (5-8)

5.  A. expected B. infallible C. apprehend D. alternative

6.  A. diversity B. amphibian C. ecotourism D. courageous

7.  A. solicitude B. manifest C. compromise D. influence

8.  A. compulsory B. necessitate C. forecaster D. prerequisite

PHẦN 3: TỪ HOẶC CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA

Chọn 01 từ/cụm từ trong 04 lựa chọn có nghĩa gần nhất với từ/cụm từ được gạch chân trong câu hỏi. (9-11)

9. He was fed up to the back teeth with being criticized in public all the time.

A. escalated B. exasperated C. exaggerated D. exacerbated

10. “Wow, you’ve already finished your assignments? They are not due until next week; you are really on the ball. I wish I could be more organized.”

A. are employed B. react quickly and correctly

C. overdo your duty D. are a great person

11. It’s going to be Sherley’s birthday soon. Maybe we can pitch in and buy her something great.

A. make a joint effort B. make a compromise

C. reach a conclusion soon D. split the difference

PHẦN 4: TỪ HOẶC CỤM TỪ TRÁI NGHĨA

Chọn 01 từ/cụm từ trong 04 lựa chọn trái nghĩa với từ hoặc cụm từ được gạch chân trong câu hỏi. (12-14)

12. The factory is firing on all cylinders to finish the orders on time.

A. making every effort

B. making poor uses of its resources

C. go to any lengths

D. working sluggishly

13. Don’t tell me not to worry. I am 28 years old and I’m still living from hand to mouth.

A. well-off B. frugal C. economical D. abstinent

14. The committee has spent an enormous amount of money on this project yet it has no bright future.

A. gigantic B. vast C. tremendous D. minute

PHẨN 5: HOÀN THÀNH CÂU

Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống trong mỗi câu hỏi. (15-19)

15. Remember if you go into that meeting without being prepared with some answer, you will simply be_______.

A. a bird with no wings B. a sitting duck

C. a fish out of water D. a sick animal

16. He has received several scholarships_______

A. not only because of his artistic but his academic ability.

B. for both his academic ability as well as his artistic.

C. because of his academic and artistic ability.

D. as resulting of his ability in the art and in the academy.

17. We have decided to go out tonight and paint the town_______Everyone wants to have a great time.

A. red B. blue C. black D. white

18. You have to read between the_______of what is written in the diary to fully understand what she is trying to say.

A. pages B. paragraphs C. passages D. lines

19. If you do not make the_______, the restaurant will not take you in as a manager.

A. grade B. score C. mark D. point

PHẦN 6: ĐIỂN TỪ

Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn. (20-27)

Can whales predict disasters?

As photographer Andrew Suton was filming whales just off the coast of Sri Lanka, warnings were given on land that a tsunami was imminent in the area. However, Andrew and his crew were totally (20)_______to what was about to happen, and so watched in amazement as every species of cetacean, (21)_______from massive blue whales to tiny spinner dolphins, disappeared within the (22)_______of around five minutes. (23)_______the humans on the boat felt nothing, the animals had obviously sensed the shocks from beneath the sea and (24)_______the area seconds after the earthquake had begun and minutes before the tsunami actually took place.

In a similar incident, a recent scientific report from Mexico appears to prove that a fin whale accolated quickly away from the (25)_______of an underwater earthquake.

The (26)_______of all this are very interesting to scientists, because it suggests that sea mammals might be able to give crucial warnings a few seconds (27)_______to a potentially dangerous seismic activity in the same way that some animals are alleged to be able to do on land.

(From: Advanced Expert)

20.  A. unaware B. unconscious C. obvious D. ignorant

21.  A. ranging B. reaching C. ranking D. running

22.  A. duration B. space C. time D. length

23.  A. Whilst B. Yet C. However D. Despite

24.  A. vanished B. fled C. disappeared D. excaped

25.  A. point B. setting C. place D. site

26.  A. expectations B. propositions C. assumptions D. implications

27.  A. approaching B. prior C. previous D. leading

1
13 tháng 11 2021

giup mik voi a

 

28 PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. tickedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi...
Đọc tiếp

28

 

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool

2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth

3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. ticked

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. cover                         B. account                       C. install                          D. prevent

5. A. questionnaire             B. recommend                 C. introduce                     D. concentrate         

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. I'm looking forward to (take) __________ a vacation.

7. I'm hungry because I (not have) __________ breakfast or lunch.

8. I'd rather you (do) __________ the test well.

9. I distinctly remember (pay) __________ him. I gave him two dollars.

10. Nothing (do) __________ about this problem for months.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. There’s no  __________ service in the United Kingdom. (NATION)

12. He is looking __________ thinner. (APPRECIATE)

13. He gets very angry if you __________ with his ideas. (AGREE)

14. She got a __________ letter from her boss. (PERSON)

15. We had to take out a __________ from the bank to buy the car.  (LEND)

 

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. They believe he is a good president.à He ________________________________________________.

42. The furniture was so expensive that I couldn’t buy it.à The furniture was ___________________.

43. A child can’t stay too far from home. à It is ___________________________________________.

44. She said, “I’m living in Hai Duong now”. à She said _______________________________________.

45. It has been raining for five hours. à It started _____________________________________________.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. I don’t play tennis as well as you do. (BETTER)

47. She would rather play golf than tennis. (PREFERS)

48. Mai broke the cup because she was careless. (BECAUSE OF)

49. Khanh said “You ought to take a break, Huy”. (ADVISED)

50. His holiday is at exactly the same time as mine. (COINCIDES)

1
27 tháng 5 2023

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool

2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth

3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. ticked

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. cover                         B. account                       C. install                          D. prevent

5. A. questionnaire             B. recommend                 C. introduce                     D. concentrate         

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. I'm looking forward to (take) _____taking_____ a vacation.

7. I'm hungry because I (not have) ____haven't had______ breakfast or lunch.

8. I'd rather you (do) ____did______ the test well.

9. I distinctly remember (pay) ____having paid______ him. I gave him two dollars.

10. Nothing (do) ____has been done______ about this problem for months.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. There’s no  _____national_____ service in the United Kingdom. (NATION)

12. He is looking _____appreciately_____ thinner. (APPRECIATE)

13. He gets very angry if you ______disagree____ with his ideas. (AGREE)

14. She got a ____personal______ letter from her boss. (PERSON)

15. We had to take out a ____loan______ from the bank to buy the car.  (LEND)

 

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. They believe he is a good president.

à He is believed to be a good president.

42. The furniture was so expensive that I couldn’t buy it.

à The furniture was too expensive  for me to buy.

43. A child can’t stay too far from home. 

à It is impossible for a child to stay too far from home.

44. She said, “I’m living in Hai Duong now”.

 à She said that she was living in Hai Duong then.

45. It has been raining for five hours.

 à It started raining  five hours ago.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. I don’t play tennis as well as you do. (BETTER)

You play tennis better than I do.

47. She would rather play golf than tennis. (PREFERS)

She prefers playing golf to playing tennis

48. Mai broke the cup because she was careless. (BECAUSE OF)

Mai broke the cup because of her carelessness.

49. Khanh said “You ought to take a break, Huy”. (ADVISED)

Khanh advised Huy to take a break.

50. His holiday is at exactly the same time as mine. (COINCIDES)

His holiday exactly coincides with mine.(Tham khảo c50)

12 tháng 9 2021

1 D

2 C

3 C

4 A

7 tháng 5 2021

A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")

A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter

II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:

3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft

4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider 

30 tháng 5 2021

Chọn D nhé

30 tháng 5 2021

A. Horse.     B. Sister.     C. Practice.     D. House.