Chia động từ trong ngoặc.
1.I like (listen)..................to music and watching TV
2.My father(have)............a breakfast in the morning.
3.Quan always(throw)..........trash in his class.
4.Be careful!The car(come).................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.is
2.sits
3.reads
4.pours
5.drinks
6.goes
7.play
8.watch
9.don't pay
10.like
Chúc em học tốt 👍
1,are
2,sitting
3,reading
4,pouring
5,drinks
6,goes
7,playing
8,watch
9,don't pay
10,like
1. Hoa (have) has a lot of new friends in Hue.
2. Nam and Trang always (visit) visit their grandparents on Sundays.
3. My father (listen) listens to the radio every day.
4. The children (like) like to play in the park.
5. She(not live) doesn't live with her parents.
6. Lan (brush) brushes her teeth after meals.
7. The students (not go) don't go to school on Sunday.
8. Nga (talk) is talking to her friends now.
9. Her parents (watch) are watching TV now.
10. Lan (cook) is cooking lunch now.
III- Em hãy sắp xếp lại các câu sau thành câu có nghĩa:
1. that / who / talking / Miss Lien / is / girl / to?
...............Who is the girl talking to Miss Lien.................................................................................
Hướng dẫn dịch:
(Hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.)
(Bạn làm gì vào buổi sáng/chiều / tối?)
(Mình luôn luôn / thường xuyên / thỉnh thoảng______)
1. Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình luôn ăn sáng.
2. Bạn thường làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình thường tập thể dục buổi sáng.
3. Bạn hay làm gì vào buổi chiều?
⇒ Mình hay chơi cờ với bạn mình.
4. Bạn thi thoảng làm gì vào buổi tối?
⇒ Mình thi thoảng nghe nhạc.
1. do
2. talks
3. go
4. do/live/live
5. does/go
6. likes
7. go
8. does/cook
9. does/work/does
10. do/study
11. does/ study/doesn't
12. do/.../... (động từ cho sẵn đâu, khi có thì điền đúng động từ ấy vào, không cần chia)
13. do/get up
14. do/go
15. lives
16. doesn't live
17. has, goes
18. play
19. go
20. read/listen/watch
các đáp án được sắp xếp từ trái sang phải, từ trên xuống dưới nếu co dấu "/"
Đáp án: TV
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
1. are playing, is playing
2. do, do
3.are having
4. is
5.
6. is calling
7. am listening
8. Are, playing
9. gets up
10. watch
11. go
12. has
13. am reading, is watching
14. lives, lives
15. are playing
1. are playing, is playing
2. do...do
3. have
4. is
5. s
6. is calling
7. am listening
8. Are..playing
9. gets up
10. watch
11. go
12. has
13. is reading, is watching
14. lives, lives
15. are playing
Đáp án: play
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
Đáp án: do
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
Chia động từ trong ngoặc.
1.I like (listen)..listening................to music and watching TV
2.My father(have)..has..........a breakfast in the morning.
3.Quan always(throw).is always throwing.........trash in his class.
4.Be careful!The car(come).is coming...............
Chia động từ trong ngoặc.
1.I like (listen) listening / to listen to music and watching TV
2.My father(have) has a breakfast in the morning.
3.Quan always(throw) throws trash in his class.
4.Be careful!The car(come) is coming