mary often TV after dinner with her parents
A.watch B.to watch C.watches D.watchs
giúp mk nhé các bn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Dịch: Mary thường xem TV sau bữa tối với bố mẹ cô ấy.
VI. Reorder the words to make the meaningful sentences ( 2pts)
21. hard – working/ is/ but/ her/ is/ lazy/ ./ She/ very/
brother
→ She is hard-working but her brother is very lazy.
22. does/always/My mother/the grocery shopping.
→ My mother always does the grocery shopping.
23. We/watch/often/TV/after dinner.
→ We often watch TV after dinner.
24. students/their/homework/usually/The/do.
→ The students usually do their homework.
Đưa các câu sau thành câu bị động:
1)She loves watching TV
-> TV is loved watching by her.
2)I don't watch TV after school
-> TV isn't watched by me after school.
3)Does your mum help you with exercise?
-> Are you helped with exercise by your mum?
4)They often visit her after school
-> She is often visited by them after school.
5) Who do you wait for?
-> Who are you waited for?
chia đúng các động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu
1. We ...have..(have) an English lesson on Monday. We...don't have.(not have)on Thursday.
2.Long.wanted...(want) to go the cinema on Sunday.
3. John.....is...(be) a student.His brother..is.(be) workers.
4.Tomorrow...will be.(be) Sunday.We ...will go.(go)to Cue Phuong National Park.
5.Does Mary often...help.(help) her mother with the housework?
6.they..aren't working..(not work) at the factory now.
7.How...does...(do) your father.....go(go) to work every day?
8. Do Your parents..watch..(watch) Tv in the evening?
9. Lan .goes...(go) home and...turns.(turn) on the radio.
10. Jane..misses...(miss) her parents so much she..is.(be) away from home.
1B ("they' là danh từ số nhiều, ko chia "s" hay "es" nên giữ nguyên ĐT "get")
2A(trợ ĐT "do")
3C(Mary là DT số ít =>chia watch thêm es vì có đuôi "ch")
4B(nghĩa)
5D("the afternoon" đi với "in)
Mình giải thích theo cách hiểu của mình nên đúng hay sai mọi ng thông cảm
Chúc bạn học tốt :333
1. She (buy)....bought.. this hat ago.
2. Mary (not/wash)...didn't wash.. her teeth last night.
3. She often (watch)..watched..... news in the evening.
4. She (win)...won... the gold medal in 1986.
5. We (watch) .watched. a good programme on TV last night.
6. We (go)...went... to a concert last night.
7. They (sell) ...sold.... their house this morning.
8. It (rain)...rained... everyday last week.
9.He (leave)....left.... three days ago.
10. John (study)..studied.... very hard last night.
11. I (wash) .washed..... my clothes yesterday morning.
12. My father (be)..was..... very angry with me last Sunday.
13. One of my friends (phone)....phoned.. me very late last night.
14. We (go)....went.. to a concert last night.
15. He ( leave) ....left...... three day ago.
16. They (sell) ..sold.... their house this morning.
17. I (get)....got.. up early this morning.
18. I ( watch) ....watched.. TV last night.
19. My sister (not/ buy)....didn't buy.... the car yesterday afternoon.
20. I (eat)...ate.... at a Chinese restaurant last year.
21. Charles (start)....started... to build the house last week.
Chào tên tôi là Nam.Vào mọi buổi sáng,tôi dậy sớm.Tôi tập thể dục,ăn sáng và rồi đi tới trườngSau giờ học,tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp.Rồi tôi thường đến trung tâm thể thao và chơi đá bóng.Vào buổi tối,đôi lúc tôi xem TV.Tôi thích xem phim sau bữa tối.
Chào. Tôi là Nam . Mỗi sáng, tôi thường dậy sớm .Sau đó tôi tập thể dục buổi sáng, ăn sáng rồi đi học. Tan học , tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem tivi. Tôi thích xem phim sau bữa tối.
K cho mk nha
c
C. watches