Các bạn ơi thi hsg cấp huyện tiếng anh 6 thì hay vào bài gì nhất vậy ?
Bài viết cuối cùng là gì ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. GRAMMAR AND VOCABULARY.
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại. (0.5điểm)
1. | A. | ground | B. | Should | C. | about | D. | mountain |
2. | A. | hungry | B. | Thirsty | C. | recycle | D. | Finally |
3. | A. | How | B. | Flow | C. | window | D. | Show |
4. | A. | Idea | B. | Routine | C. | twice | D. | Kite |
5. | A. | weight | B. | Receive | C. | straight | D. | Range |
II. Chọn một đáp án đúng nhất trong A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
1. Susan is from………………………………..
A. | Great Britain | B. | British | C. | The British | D. | The Great Britain |
2. My grandfather is the……………………person in the family.
A. | Old | B. | Older | C. | Oldest | D. | older than |
3. The Mekong River …………….into the Bien Dong.
A. | Runs | B. | Flows | C. | Goes | D. | Comes |
4. Is Petronas Twin Towers the tallest building……………………………?
A. | in the world | B. | on the world | C. | in world | D. | on world |
5. What are we doing……………..our environment?
A. | To | B. | For | C. | With | D. | About |
6………………,they are going to stay in Ho Chi Minh City for a week.
A. | Final | B. | Finally | C. | At finally | D. | In finally |
7. Everyone is having……………………at the party.
A. | good time | B. | the good time | C. | good times | D. | a good time |
8. ………………………..go swimming this afternoon?
A. | Why don’t we | B. | What about | C. | Let’s | D. | How about |
9. While you are out, could you please buy a couple of………………………..?
A. | Soaps | B. | Soap | C. | bar of soaps | D. | bars of soaps |
10. My father usually goes to work ………………..
A. | in car | B. | by his car | C. | in his car | D. | on his car |
11. They’ve got….……books than me.
A. fewer | B. less | C. much | D. many |
12. Does she want............... her grandparents at weekends?
A. visit | B. visits | C. visiting | D.to visit. |
13. He ............ drive too fast because it is very dangerous.
A. should not | B. don't should | C. should | D. not should |
14. What………..the weather today?
A. do | B. is | C. does | D. A&B |
15. Don’t talk. John …..…..in his room.
A. sleep B. to sleep C. is sleeping D. sleeps
16. Students live and study in a/an……….…school. They only go home at weekends.
A. international B. small C. boarding D. overseas
17. .................going to the museum?
A. What about | B. Why don't | C. Let's | D. Do you want |
18. Nam is learning how ……..….a computer.
A. to use | B. using | C. use | D. uses |
19. Of my parents, my father is……………….one.
A. the stronger | B. the strongest | C. strong | D. stronger |
20. I don’t much sugar in my coffee. Just ................. please.
A. few | B. little | C. a little | D. a few |
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn sau.
1. How much fruit………………..that farmer (produce)…………… every year?
2. ………….he (buy)………………….………… a new house next month?
3. Hung usually (study)…………… in the school library in the afternoons.
4. Ann usually (do)……………… the shopping, but I (shop)………………..…today because she isn’t well.
5. Now Kate(stand)………………… at the corner. She (wait)…………………for the bus.
6. Only a packet of biscuits. …………you ()………….some? – Yes, please.
7. What are your vacation plans? – I (spend)… ……………2 weeks in Hanoi.
8. It is not raining now. The sun (shine)……………….and the sky is blue.
III. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
1. Saving the earth is the job……………………all people.
2. People collect waste food and feed it……………………….pigs.
3. The population………………….…………the world is growing.
4. I don’t think it’s much cheaper to go…………………………bus.
5. I would coffee………………….…….any sugar, please.
6. Hanoi, the capital city of Vietnam has a population…………….2.8 million.
7. What’s……………………….breakfast? - Bread and butter.
8. Mount Everest is very high. It is the highest mountain ………..…………the world.
9. He travels to work ……………..….. his new motorbike every day.
10. Do the farmers produce a lot of rice…………….this season? - Yes, They have a rich harvest.
IV. Em hãy điền dạng thích hợp của các từ trong ngoặc vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (1.0 điểm)
1. Lan is the……………of the three girls. 2.……………….…………..is a problem in many countries. 3. Tien Dung, the player in the Viet Nam national U23-football team plays very well. He's a good ………. 4. Newyork is an ……….city with many skyscrapers. 5. Many Asian animals are in ………………………… 6. His ………………………………..is American. 7. Nam is very…………..He always has a lot of new ideas. 8. You can trust John. He is very…………… 9. When you open a newspaper, you’ll always find……….. About some games. 10. I did many sports last week and was………. | (SMALL) (POLLUTE) (GOAL) (EXCITE) (DANGEROUS) (NATION) (CREATE) (RELY) (INFORM) (EXSHAUST) |
Đèn giao thông - Traffic lights
Làm bài tập về nhà - Do homework
-Giải nhì hội thi hùng biện tiếng anh cấp huyện: Second prize at the district's English speech contest
-Giải nhì hội thi tiếng anh qua mạng internet cấp huyện: Second prize at the district's English contest through the Internet.
Cái này chỉ cần lên gg dịch là được thôi nha bạn :
Giải nhì hội thi hùng biện tiếng anh cấp huyện : Second prize at the district English Speech Contest
Giải nhì hội thi tiếng anh qua mạng internet cấp huyện : Second prize in English contest through the district internet
#hoc_tot#
My house in the future will be a candy house. It is a big house with syrup and fruit juice covering my house. In front of the house there will be a robot made of cakes, and welcome me very intimately when I return home. The house is decorated with 2 big candy trees. On top of the house there are chimneys and my house is surrounded by big trees. In my house there are 4 rooms: 1 living room, 2 bedrooms and a kitchen. My robots will do all the housework to help me. In the living room, there will be a table and many sofas. It will have a hi-tech TV, I can watch many different programmes. In the kitchen, there will be a stove, a fridge, a microwave. In each bedroom, there will be a king-size bed, an air-conditioner, some pillows, some blankets. I love my future house and I wish it will come true someday.
Dịch
Ngôi nhà trong tương lai của tôi sẽ là một ngôi nhà kẹo. Đó là một ngôi nhà lớn với xi-rô và nước ép trái cây bao phủ. Trước nhà sẽ có một con robot làm bằng bánh và chào đón tôi rất thân mật khi tôi trở về nhà. Ngôi nhà được trang trí bởi hai cây kẹo lớn. Trên đỉnh nhà có ống khói và nhà tôi được bao quanh bởi những cây lớn. Trong nhà tôi có 4 phòng: 1 phòng khách, 2 phòng ngủ và một bếp. Những chú robot sẽ làm tất cả việc nhà để giúp tôi. Trong phòng khách, sẽ có một cái bàn và nhiều ghế sofa. Tôi sẽ có một TV công nghệ cao, tôi có thể xem được nhiều chương trình khác nhau. Trong bếp, sẽ có bếp, tủ lạnh, lò vi sóng. Mỗi phòng ngủ, sẽ có một chiếc giường lớn, máy lạnh, vài chiếc gối, vài chiếc chăn. Tôi yêu ngôi nhà tương lai của tôi và tôi ước nó sẽ trở thành sự thật vào một ngày nào đó.