chỉ sử dụng các nguyên tố H, Ca, Cl, C, O hãy viết CTHH của 2 oxit, 2 axit, 2 bazo, 2 muối đọc tên các hợp chất vừa lập
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(KClO_3;MnO_2;K_2O;Mn_2O_7;KCl;MnCl_2;Cl_2O;Cl_2O_7;KMnO_4\)
2
H3PO4 : PO4 - photphat
H2S : S - sunfur
- NaOH: Oxit tương ứng: Na2O (natri oxit)
- H3PO4: Oxit tương ứng P2O5 (điphotpho pentaoxit)
CTHH của muối: Na3PO4 (natri photphat)
- NaOH: Oxit tương ứng: Na2O
- H3PO4: Oxit tương ứng P2O5
CTHH của muối: Na3PO4
- Bazơ: NaOH, Ca(OH)2
- Axit: HCl, H2SO3
- Oxit bazơ: CaO, Na2O
- Oxit axit: SO2, P2O5
- Muối: Không có.
Oxit axit: \(SO_2;P_2O_5\)
Oxit bazo: \(CaO;Na_2O\)
Bazo: \(NaOH;Ca\left(OH\right)_2\)
Axit: \(HCl;H_2SO_3\)
ZnO: kẽm oxit: oxit
H2SO4: axit sunfuric: axit
Al(OH)3: nhôm hidroxit: bazơ
MgSO4: Magie sunfat: muối
H2SO2: axit hyposunfurơ: axit
AgCl: Bạc clorua: muối
Cu2O: Đồng (I) oxit: oxit
SO3: lưu huỳnh trioxit: oxit
FeSO4: Sắt (II) sunfat: muối
Ba(OH)2: Bari hidroxit: bazơ
HCl: axit clohydric: axit
Cu(NO3)2: Đồng (II) nitrat: muối
NaOH: Natri hidroxit: bazơ
Câu 3:
Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3
Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2
Đồng (II) clorua: CuCl2
Axit : H2S
Oxit axit : P2O5
Oxit bazo : Fe2O3
Bazo : Ca(OH)2
Muối : FeCl , Ca(H2PO4)2
- 2 oxit
CaO: Canxit oxit
CO2: Cacbon đioxit
-2 axit:
HCl: axit clohiđric
H2CO3: axit cacbonic
- bazơ:
Ca(OH)2: Canxi hiđroxit
- 2 muối:
CaCO3: Canxi cacbonat
CaCl2: Canxi clorua
2 oxit: CaO , CO2
2 axit: HCl , HClO
Bazo:Ca(OH)2
2 muối: CaCO3 , Ca(ClO)2