* Nêu 20 từ vựng tiếng anh thông dụng "Có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất"
* Nêu 20 từ vựng tiếng anh thông dụng "Có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai"
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Export, Desert, Object, Present, Produce, Paper, Protest, China, Table, sister, circle, person, father, office, mountain, service, children, habit, hobby, trouble, standard....
emotional /ɪˈməʊ.ʃən.əl/
emergency /ɪˈmɜː.dʒən.si/
experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/
trọng âm phụ thuộc nhiều vào yếu tố nguyên âm, so sánh các nguyên âm ở những từ trên đều thấy, trọng âm đề rơi vào nguyên âm đôi (əʊ, ɪə) hoặc nguyên âm đơn dài (ɜː).
Thêm nữa, các âm tiết nhận trọng âm này nhận một vị trí "đắc địa" - thứ 2, tức là gần trung tâm của từ; nên rất nhiều từ có 3 âm tiết trở lên đều nhận trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, xét trong tương quan với nguyên âm nữa em nhé!
Một số trường hợp khác: paradise /ˈpærədaɪs /, holiday /ˈhɑːlədeɪ /, controversy /ˈkɑːntrəvɜːrsi/,...
- repeat, invite, cartoon, address, enjoy, report
~~~~ Study Well ~~~~~
bạn muốn hỏi gì. Nếu đánh giá về bản trọng âm thì mình thấy bản trọng âm này hơi trục trặc ví dụ cụ thể như số 5, phải là "tiền tố và hậu tố không làm thay đổi trọng âm" Ví dụ: 'happy-> un'happy.
~k~ để mình có động lực nghiên cứu hết 13 quy tắc đánh dấu trọng âm nha. moamoa~~~
Đáp án : D
Trọng âm của từ này (với nghĩa danh từ) rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
'beautiful
'schedule
'devastating
'passenger
'meteor
'icy
'sensitive
'accident
'detail
'able
~hoctot~
30 từ có trọng âm rơi vào âm thứ 2
1.Apply
2.Enter
3. Attract
4.Envy
5.Borrow
6.Begin
7 . Become
8 .Enjoy
9. Discover
10. Relax
11.Deny
12. Reveal
13. Object
14.Accept
15. Among
16. Aside
17. Between
18. Belief
19. Japan
20. Correct
21. Perfume
22. Police
23. Unwise
24. Prepare
25. Dislike
26. Redo
27. Understand
28. Overate
29. Indoor
30. Decide
Doctor father mother stranger sister brother uncle subject children hobby trouble system subject neighbour nature finger mirror soldier army knowledge sofa country counter mountain carpet table window summer winter village morning
Chúc bạn học tốt!
- âm tiết thứ nhất: classroom, brother, homework, beautiful, happy, easy, doctor, teacher, super, market, matter, problem, many, little, interesting, memory, people, famous, topic, answer ...
- âm tiết thứ 2: between, among, succeed, require, forget, position, remember, unlike, again, increase, desease, another, relax, suggest, advise, polite, enlarge, unhappy, idea, prefer