K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 2 2018

Sắp xếp các từ sau vào nhóm /id/ ; /i/ ; /d/

Checked ; Worked ; Scared ; Listened ; Visited ; Wanted ; Asked ; Completed ; Heated ; Ironed ; Showered ; Washes ; Neglected ; Combed ; Hoped ; Filled ; Liked ; Changed ; Loved

/id/:Visited,Wanted,Completed,Heated,Neglected

/t/:Checked,Worked,Asked,Washes ,Hoped ,Liked ,Changed

/d/:Scared ,Listened ,Ironed ,Showered ,Combed ,Filled ,Loved

2 tháng 2 2018

/d/:scared,listened,ironed,showed,combed,hoped,filled,changed,loved,completed,liked

/t/:checked,worked,asked,washed,

/id/:visited,wanted,heated,neglected

25 tháng 2 2022

/id / visited, started, needed, collected.

/d / called, filled, measured, weighed, ironed.

/t / asked, stopped, looked, watched , hoped.

26 tháng 2 2022

đúng ko zậy thấy nó cứ sao sao á

Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:

a)Dựa vào cấu tạo.

Từ đơn: vườn, ngọt, ăn

Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập

Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng

b)Dựa vào từ loại.

Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,

Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập

Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt

9 tháng 7 2021

Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:

a)Dựa vào cấu tạo.

Từ đơn: vườn, ngọt, ăn

Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập

Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng

b)Dựa vào từ loại.

Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,

Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập

Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt.

~ HT :0 ~

3 tháng 12 2021

1234678910

5 tháng 9 2019

Từ đơn : 80

từ ghép :vợ chồng, ông lão ,chăm chỉ,phúc đức,ông bf,ao ước, bàn chân ,

từ láy ; thụ thai, khôi ngô,

27 tháng 3 2023

- Chỉ cộng đồng : 

+ bản làng

+ dòng họ  

+ thôn xóm 

+ trường học 

+ lớp học 

- Chỉ tình cảm cộng đồng 

+ đùm bọc 

+ đoàn kết 

+ tình nghĩa 

+ giúp đỡ 

+ yêu thương

 

28 tháng 6 2018

Em xếp như sau:

a. Từ chỉ hoạt động: vui chơi, giúp vui, mua vui.

b. Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui.

c. Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tươi

d. Từ chỉ tính tình và cảm giác: vui vẻ

1 tháng 5 2018

Em xếp như sau:

a. Từ chỉ hoạt động: vui chơi, giúp vui, mua vui.

b. Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui.

c. Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tươi

d. Từ chỉ tính tình và cảm giác: vui vẻ

30 tháng 5 2017

Chọn D