sắp xếp:
teeth/my/every/brother/his/cleans/morning
they/in/which/the/play/early/do/sports/morning?
after/lan/music/listen/dinner/to/often
the/my/washing/is/the/disher/in/morther/kitchen
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chào tên tôi là Nam.Vào mọi buổi sáng,tôi dậy sớm.Tôi tập thể dục,ăn sáng và rồi đi tới trườngSau giờ học,tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp.Rồi tôi thường đến trung tâm thể thao và chơi đá bóng.Vào buổi tối,đôi lúc tôi xem TV.Tôi thích xem phim sau bữa tối.
Chào. Tôi là Nam . Mỗi sáng, tôi thường dậy sớm .Sau đó tôi tập thể dục buổi sáng, ăn sáng rồi đi học. Tan học , tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem tivi. Tôi thích xem phim sau bữa tối.
K cho mk nha
1. He goes to school by bus every morning
2. Listen ! The girl is playing the piano
3. I have lunch at home everyday , but now I am having her lunch at school
4. I travel to Ha Noi every month
5. Listen ! He is playing the piano
6. She often goes fishing on the weekend
7 . I visit my uncle and aunt every weekend
8 . He does aerobics every morning
9 . He usually jogs in the early morning
10. He often doesn't go swimming in the winter
11. I sometimes visit my uncle and aunt
12. They often don't go to the movies on Sunday nights .
13 . Her brother drinks coffee every day
14 . Lan usually plays badminton in the fall
15 . They don't go Fishing in the winter
16 . He jogs every morning
17 . My sister brushes her teeth after every meal
18 . I play volleyball every afternoon
19 . There aren't any water in the bottle
20 . My sister wants to be a doctor
21 . He is in the kitchen now
1. He goes to school by bus every morning
2. Listen ! The girl is playing the piano
3. I have lunch at home everyday , but now I am having her lunch at school
4. I travel to Ha Noi every month
5. Listen ! He is playing the piano
6. She often goes fishing on the weekend
7 . I visit my uncle and aunt every weekend
8 . He does aerobics every morning
9 . He usually jogs in the early morning
10. He often doesn't go swimming in the winter
11. I sometimes visit my uncle and aunt
12. They often don't go to the movies on Sunday nights . ( cái câu này bạn viết đúng đề ko vậy??? )
13 . Her brother drinks coffee every day
14 . Lan usually plays badminton in the fall
15 . They don't Fishing in the winter
16 . He jogs every morning
17 . My sister brushes her teeth aften every meal
18 . I play volleyball every afternoon
19 . There aren't any water in the bottle
20 . My sister wants to be a doctor
21 . He is in the kitchen now
1 listening
2 watch
3 will you do
4 getting up
5 have lived
6 collecting
7 cleaned
8 are
8 meets
9 will leave
1. My brother likes (listen) ……………listening…………. to music in the evening.
2. The children (watch) …watch…………………… cartoon on TV every day.
3. What will you (do) ……………do…………….… tomorrow morning?
4. My sister hates (get up) ……getting up…………………… early on Sunday.
5. They (live) …………have lived……………… in that house for ten years.
6. Minh enjoys (collect) ……………collecting…………. stamps.
7. We (clean) ……………cleaned…………… up the dirty streets in our area last Sunday.
8. Her hobbies (be) …………is……………… cycling and doing shopping.
9. He sometimes (meet) ……………meets………….. his friends for coffee.
10. She (leave) ……………will leave…………… her house for Ho Chi Minh city next Friday.
Đáp án: like
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
Đáp án: play
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
Đáp án: TV
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
Đáp án: usually
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
Đáp án: do
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
sắp xếp:
teeth/my/every/brother/his/cleans/morning
MY BROTHER CLEANS HIS TEETH EVERY MORNING.
they/in/which/the/play/early/do/sports/morning?
DO THEY PLAY SPORT INT HE MORNING ?
after/lan/music/listen/dinner/to/often
LAN OFTEN LISTENS TO MUSIC AFTER DINNER.
the/my/washing/is/the/disher/in/morther/kitchen
MY MOTHER IS WASHING THE DISHES INT HE KITCHEN.