enzim la gi cau tao vai tro enzim
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Khi âm truyền đến tai thì bề mặt tai gồ ghề sẽ hấp thụ âm tốt hơn cho ta nghe rõ hơn
Cấu tạo của vành tai gồ ghề có vai trò là khi truyền âm đến tai thì bề mặt tai gồ ghề sẽ hấp thụ tốt làm cho tai ta nghe rõ hơn, còn khi cấu tạo tai nhẵn thì âm thanh phát ra đến tai sẽ bị phản xạ đi chỗ khác làm cho người khó nghe hơn.
Đặc điểm và cấu tạo
-Độ dày: từ 5 - 70 km.
-Trạng thái: rắn chắc.
-Nhiệt độ: càng xuống sâu nhiệt độ càng cao.
-Có thể tích=1% và trọng lượng=0.1% .
-Lớp vỏ là các địa mảnh.
Vai trò
-Là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên và là nơi sinh sống của xã hội loài người.
Đặc điểm của lớp vỏ Trái đất:
- Vai trò của lớp vỏ Trái đất: Hẳn tất cả chúng ta đều biết, vỏ trái đất ngoài là nơi trú ngụ và tồn tại của con người thì nó còn là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên khác như không khí, sinh vật, nước…Có thể nói, đây chính là nơi diễn ra mọi hoạt động của con người cũng như các loài sinh vật.
1. Khái niệm enzim
Enzim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống. Enzim làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng.
2. Cấu trúc
Enzim có thể là prôtêin hoặc prôtêin kết hợp với một số chất khác như các ion kim loại: sắt, đồng, kẽm…
Enzim có cấu trúc phức tạp. Đặc biệt là vùng trung tâm hoạt động – là nơi chuyên lên kết với cơ chất.
Cấu hình không gian của tâm hoạt động tương thích với cấu hình không gian của cơ chất. Cơ chất liên kết tạm thời với enzim, nhờ đó phản ứng được xúc tác.
Tên enzim = tên cơ chất + aza
VD: enzim phân giải tinh bột: amilaza, enzim phân giải kitin: kitinaza…
3. Cơ chế tác động
- Enzim liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động à phức hợp enzim cơ chất à enzim tương tác với cơ chất à sản phẩm.
- Liên kết enzim cơ chất mang tính đặc thù. Mỗi enzim thường chỉ xúc tác cho một phản ứng.
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
Hoạt tính của enzim được xác định bằng lượng sản phẩm được tạo thành từ một lượng cơ chất trên một đơn vị thời gian.
Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim:
+ Nhiệt độ: Mỗi enzim phản ứng tối ưu ở một nhiệt độ nhất định.
+ Độ pH: Mỗi enzim có một độ pH thích hợp. VD: enzim pepsin cần pH = 2.
+ Nồng độ cơ chất
+ Chất ức chế hoặc hoạt hóa enzim
+ Nồng độ enzim
II. VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
Làm tăng tốc độ của các phản ứng trong cơ thể à duy trì hoạt động sống của cơ thể.
Sử dụng các chất ức chế hoặc chất hoạt hóa để điều chỉnh hoạt tính của enzim .
Ức chế ngược: là kiểu điều hòa trong đó sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại tác động như một chất ức chế làm bất hoạt enzim à phản ứng ngừng lại.
Bệnh rối loạn chuyển hóa: là bệnh cho enzim xúc tác cho một cơ chất nào đó không được tổng hợp hay tổng hợp quá ít làm cho cơ chất không được chuyển hóa hay chuyển hóa theo một con đường khác gây bệnh cho cơ thể.
Cấu tạo ngoài của thỏ:
Bộ lông dày xốp --> giữ nhiệt, giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm
Chi trước ngắn --> Đào hang, di chuyển
Chi sau dài, khỏe --> Bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi
Mũi thính, lông xúc giác cảm giác xúc giác nhanh, nhạy --> thăm dò thức ăn, phát hiện sớm kẻ thù, thăm dò môi trường
Tai thính, vành tai lớn, dài, cử động được theo các phía --> định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù
Lớp thú:
+ Đặc điểm chung:
_ Là động vật có xương sống, có tổ chức cơ thể cao nhất
_ Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
_ Toàn thân phủ lông mao, bộ răng phân hóa gồm: răng cửa, răng nanh, răng hàm
_ Tim 4 ngăn, và là động vật hằng nhiệt
_ Bộ não phát triển, thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não
+ Vai trò:
_ Có vai trò cung cấp thực phẩm, sức khoẻ, làm dược liệu, làm đồ mĩ nghệ, là đối tượng thí nghiệm sinh học và tiêu diệt các loài gặm nhấm co hại
_ Các biện pháp bảo vệ môi trường sống:
+ Bảo vệ các động vật hoang dã
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật
+ Tổ chức chăn nuôi các loài thú có giá trị kinh tế.
Cấu tạo | Ý nghĩa |
Bộ lông: lông mao , dày , xốp | Giữ nhiệt , che chở |
Chi: có vuốt , 2 chi sau dài khỏe |
Đào hang Chi sau bật nhảy |
Tai: có khả năng cử động , thính , vành tai to |
Nghe định hình âm thanh , phát hiện kẻ thù |
Mũi: thính | Thăm dò thức ăn môi trường |
Lông: xúc giác,nhạy bén | Thăm dò thức ăn môi trường |
Mắt: mi mắt cử động, có lông mi | Bảo vệ mắt |
- Đặc điểm chung:
+ Là động vật có xương sống, có tổ chức cơ thể cao nhất
+ Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
+ Toàn thân phủ lông mao, bộ răng phân hóa gồm: răng cửa, răng nanh, răng hàm
+ Tim 4 ngăn, và là động vật hằng nhiệt
+ Bộ não phát triển, thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não
- Vai trò:
+ Có vai trò cung cấp thực phẩm, sức khoẻ, làm dược liệu, làm đồ mĩ nghệ, là đối tượng thí nghiệm sinh học và tiêu diệt các loài gặm nhấm có hại
Đáp án A
A. Nối các đoạn Okazaki với nhau à là nhờ enzim ligaza.
B. Tách hai mạch đơn của phân tử ADN à là nhờ enzim helicaza.
C. Tháo xoắn phân tử ADN à là nhờ enzim helicaza.
D. Tổng hợp và kéo dài mạch mới à là nhờ enzim ADN polimeraza
Đáp án A
A. nối các đoạn Okazaki với nhau → là nhờ enzim ligaza.
B. tách hai mạch đơn của phân tử ADN → là nhờ enzim helicaza.
C. tháo xoắn phân từ ADN → là nhờ enzim helicaza.
D. tổng hợp và kéo dài mạch mới → là nhờ enzim ADNpolimeraza.
A. Nối các đoạn Okazaki với nhau à là nhờ enzim ligaza.
B. Tách hai mạch đơn của phân tử ADN à là nhờ enzim helicaza.
C. Tháo xoắn phân tử ADN à là nhờ enzim helicaza.
D. Tổng hợp và kéo dài mạch mới à là nhờ enzim ADN polimeraza.
Vậy: A đúng
Enzim là chất xúc tác cho các quá trình trao đổi chất
Bản chất của enzim là protein. Tùy vào thành phần (có hay không có kim loại) mà trung tâm hoạt động của enzyme thay đổi.
Enzim tác động theo cơ chế chìa khóa và ổ khóa. Trong một phản ứng trao đổi chỉ có mộtenzim đặc thù thực hiện việc xúc tác. Nó sẽ gắn vào tác chất thúc đẩy nhanh tiến trình phản ứng. Kết thúc phản ứng enzim được giải phóng trở về trạng thái ban đầu (không mất đi).