PHẦN A: NGỮ ÂM
I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
Question 1. A. house B. horse C. hour D. hot
Question 2. A. finished B. opened C. looked D. stopped
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.
Question 3. A. again B. teacher C. happen D. table
Question 4. A. lazy B. begin C. boring D. student
PHẨN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Question 5. The children (clean) the windows at the moment.
Question 6. He used to (smoke) _____________ 10 cigarettes a day.
Question 7. Our teacher asked us (prepare) _____________ our lessons carefully.
Question 8. I (go) _____________ to the restaurant with my brother yesterday.
Question 9. Look at those black clouds! It (rain) _____________.
Question 10. They (not finish) _____________ their homework yet.
Question 11. If the weather is fine, we (go) _____________ for a picnic.
Question 12. This house (build) _____________ over 100 years ago.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Question 13. Nam is a student ________ school is in the countryside. (He / His)
Question 14. She has been a teacher of English ________ 2001. (since / for)
Question 15. Mai didn’t go to school yesterday ________ she was ill. (because / although)
Question 16. My sister speaks English very ________. (fluent / fluently)
Question 17. Tet is the most important _______ in Vietnamese culture. (celebrate / celebration)
Question 18. What’s the name of the man ________ gave us a gift? (who / whom)
Question 19. You should write ________ ink, not with your pencil. (in / by)
Question 20. I will play tennis tomorrow ________ I am busy. (unless / if)
1.d
2.d
3.a
4.a
5.c
Good luck!
Chọn từ có phần in đậm có cách dọc khác với các từ còn lại.
1. A.but B. must C. sun D. put
2. A.think B. pink C. river D. five
3. A. hour B. house C. hand D. head
4. A.letter B. receive C.remember D. repair
5.A. factory B.math C. banana D. family