K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 11 2017

2.

* Sơ đồ lai :

P: AB/ab × AB/ab

Gp: AB, ab AB,ab

F1:-TLKG:1AB/AB:2AB/ab/:1ab/ab

-TLKH:3 Thân cao, quả tròn:1thân thấp, quả bầu dục

Chú ý : phần giảm phân tạo giao tử phải có dấu ngạch chân ở mỗi giao tử

22 tháng 8 2018

- Xét phép lai : Aa\(\times\) Aa ➝ F1 thu được tỉ lệ KG là 1/4AA:2/4Aa:1/4aa

Tương tự ,ta xét phép lai :

+ Bb\(\times\) Bb ➞ F1 thu được tỉ lệ KG là 1/4BB :2/4Bb:1/4bb

+ Dd\(\times\) Dd →F1 thu được tỉ lệ KG là 1/4DD:2/4Dd:1/4dd

+ XX \(\times\)XY➜ F1 thu được tỉ lệ KG là 1/2XX:1/2XY

- Tỉ lệ KG AaBbDdXY ở F1 là : \(\dfrac{2}{4}.\dfrac{2}{4}.\dfrac{2}{4}.\dfrac{1}{2}\)=\(\dfrac{1}{16}\)=6,25%

- Tỉ lệ KG AABBDDXX ở F1 là : \(\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{128}=0,78125\)

- Tỉ lệ KG aabbddXY ở F1 là : 1/4.1/4.1/4.1/2=1/128=0,78125

22 tháng 8 2018

-Tỉ lệ KH A_B_D_XY ở F1 là :

\(\dfrac{3}{4}.\dfrac{3}{4}.\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{27}{128}=21,09375\%\)

30 tháng 9 2018

P AaBbDdXX x AaBbDdXY

_ Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdXY ở F1 là :

1/2 * 1/2 * 1/2 * 1/2 = 1/16

_ Tỉ lệ kiểu gne AABBDDXX ở F1 là:

1/4 * 1/4 * 1/4 * 1/2 = 1/128

- Tỉ lệ kiểu gen aabbddXY ở F1 là :

1/4 * 1/4 * 1/4 * 1/2 = 1/128

- Tỉ lệ kiểu hình A-B-D-XY ở F1 là :

3/4 * 3/4 * 3/4 * 1/2 = 27 / 128

30 tháng 9 2018

Đúng không ạ?

22 tháng 6 2021

F1 : AaBbDD   x    AabbDd

Xét từng cặp tính trạng :

F1 : Aa x Aa -> 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ( 3A- : 1aa )

F1 : Bb x bb -> 1/2 Bb : 1/2 bb (1/2 B- : 1bb )

F1 : DD x Dd -> 1/2 DD : 1/2 Dd 100% D-

TLKG : 1/16 AABbDD : 1/16 AABbDd : 1/16 AAbbDD : 1/16 AAbbDd : 2/16 AaBbDD : 2/16 AaBbDd : 2/16 AabbDD : 2/16 AabbDd : 1/16 aaBbDD : 1/16 aaBbDd : 1/16 aabbDD : 1/16 aabbDd

TLKH : dựa vào TLKG

Tỉ lệ KH A-B-D- : 3/4 . 1/2 . 1 = 3/8

Tỉ lệ KG AaBbDd : 2/4 . 1/2 . 1/2 = 1/8

23 tháng 6 2021

F1 : AaBbDD x AabbDd

 

Xét từng cặp tính trạng :

 

F1 : Aa x Aa -> 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ( 3A- : 1aa )

 

F1 : Bb x bb -> 1/2 Bb : 1/2 bb (1/2 B- : 1bb )

 

F1 : DD x Dd -> 1/2 DD : 1/2 Dd 100% D-

 

TLKG : 1/16 AABbDD : 1/16 AABbDd : 1/16 AAbbDD : 1/16 AAbbDd : 2/16 AaBbDD : 2/16 AaBbDd : 2/16 AabbDD : 2/16 AabbDd : 1/16 aaBbDD : 1/16 aaBbDd : 1/16 aabbDD : 1/16 aabbDd

 

TLKH : 3/8 A-B-D- : 3/8 A-bbD- : 1/8 aaB-D- : 1/8 aabbD-.

15 tháng 2 2021

Ta thực hiện phép lai riêng rẽ từng cặp tính trạng

Aa x Aa ---> 1/4AA:1/2Aa:1/4aa= 3/4 A_ :1/4aa

Bb x bb ----> 1/2Bb:1/2bb

Dd x Dd ----> 1/4DD:1/2Dd:1/4dd=3/4D_:1/4dd

Ee x Ee ----> 1/4EE:1/2Ee:1/4ee=3/4E_:1/4ee

* Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdEe =1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/16

* Tỉ lệ kiểu hình A-B-ddee = 3/4 x 1/2 x 1/4 x 1/4 =3/128

* Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội.

Th1: A_B_D_ee = aaB_D_E_=A_B_ddE_=3/4x 1/2 x 3/4 x 1/4=9/128

Th2: A_bbD_E_= 3/4 x 1/2 x 3/4 x 3/4 = 27/128

=>Kq là: 9/128 x 3 + 27/128 = 27/64

 

17 tháng 1 2020

1. Để xác định được độ thuần chủng của hoa tím thì ta dùng phép lai phân tích, đem lai hoa tím với hoa trắng:

+ Nếu KQ thu được đồng loạt là tính trạng hoa tím thì giống đem lai thuần chủng.

+ Nếu KQ phân li, xuất hiện nhiều hơn 1 KH thì hoa tím không thuần chủng.

2. + P Aa x Aa

F1: 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa

+ P Bb x Bb

F1: 1/4 BB : 2/4 Bb : 1/4 bb

+ P Dd x Dd

F1: 1/4 DD : 2/4 Dd : 1/4 dd

+ P XX x XY

F1: 1/2 XX : 1/2 XY

a) TLKG AaBbDdXY: 2/4 x 2/4 x 2/4 x 1/2 = 1/16

b) TLKG AaBBDdXX: 2/4 x 1/4 x 2/4 x 1/2 = 1/32

c) TLKG aabbddXY : 1/4 x 1/4 x 1/4 x 1/2 = 1/128

d) TLKH A-B-D-XY: 3/4 x 3/4 x 3/4 x 1/2 = 27/128

10 tháng 1 2020

Làm ơn hãy giúp em với ạ

11 tháng 12 2021

\(P:3Bb:1BB\)

a) Tỉ lệ giao tử 

B = 5/8 ; b = 3/8

P giao phấn ngẫu nhiên

-> F1: \(\dfrac{25}{64}BB:\dfrac{30}{64}Bb:\dfrac{9}{64}bb\)

b) P tự thụ phấn

\(BB=\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}\times\dfrac{1-\dfrac{1}{2}}{2}=\dfrac{7}{16}\)

\(Bb=\dfrac{3}{4}\times\dfrac{1}{2}=\dfrac{3}{8}\)

\(bb=\dfrac{3}{4}\times\dfrac{1-\dfrac{1}{2}}{2}=\dfrac{3}{16}\)

\(F1:\dfrac{7}{16}BB:\dfrac{6}{16}Bb:\dfrac{3}{16}bb\)

21 tháng 8 2022

tại sao tỉ lệ giao tử lại thành 5/8 vs 3/8 ạ

20 tháng 4 2019

Chọn A

- Vì bố mang kiểu gen CC à con luôn nhận 1 alen C từ bố à Tất cả các cá thể ở F1 luôn mang ít nhất một tính trạng trội à 1 sai

- Số cá thể mang kiểu gen khác bố mẹ ở đời F1 chiếm tỉ lệ là: 1 2 (AA;aa). 1 2 (DD;dd) = 1 4 = 25%

à 2 đúng

- Số cá thể có kiểu hình giống mẹ ở đời F1 chiếm tỉ lệ:

 

à 3 đúng

5. Tỉ lệ kiểu gen thuần chủng ở đời F1 là:  à 4 sai

Vậy số nhận định đúng là 3.