Bài 1:Tìm xeQ:
a)(-3).(x+2) <0
b)(x-1).(x+\(\dfrac{1}{3}\)) >0
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(\left(x+1\right)\left(x-2\right)< 0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x+1>0\\x-2< 0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x+1< 0\\x-2>0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x>-1\\x< 2\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x< -1\\x>2\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}-1< x< 2\\x\in\varnothing\end{matrix}\right.\) vậy \(-1< x< 2\)
b) \(\left(x-2\right)\left(x+\dfrac{2}{3}\right)>0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x-2>0\\x+\dfrac{2}{3}>0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x-2< 0\\x+\dfrac{2}{3}< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x>2\\x>\dfrac{-2}{3}\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x< 2\\x< \dfrac{-2}{3}\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x>2\\x< \dfrac{-2}{3}\end{matrix}\right.\) vậy \(x>2\) hoặc \(x< \dfrac{-2}{3}\)
a, |x^2 - 3x| = 0
=> x^2 - 3x = 0
=> x(x - 3) = 0
=> x = 0 hoặc x - 3 = 0
=> x = 0 hoặc x = 3
vậy_
\(\left|a^2-3a\right|=0\)
\(\Rightarrow a^2-3a=0\)
\(\Rightarrow a\left(a-3\right)=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=0\\a=3\end{cases}}\)
bài 2: (x-3).(y+2) = -5
Vì x, y \(\in\)Z => x-3 \(\in\)Ư(-5) = {5;-5;1;-1}
Ta có bảng:
x-3 | 5 | -5 | -1 | 1 |
y+2 | 1 | -1 | -5 | 5 |
x | 8 | -2 | 2 | 4 |
y | -1 | -3 | -7 | 3 |
bài 3: a(a+2)<0
TH1 : \(\orbr{\begin{cases}a< 0\\a+2>0\end{cases}}\)=>\(\orbr{\begin{cases}a< 0\\a>-2\end{cases}}\)=> -2<a<0 ( TM)
TH2: \(\orbr{\begin{cases}a>0\\a+2< 0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}a>0\\a< -2\end{cases}}\Rightarrow loại\)
Vậy -2<a<0
Bài 5: \(\left(x^2-1\right)\left(x^2-4\right)< 0\)
TH 1 : \(\hept{\begin{cases}x^2-1>0\\x^2-4< 0\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2>1\\x^2< 4\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x>1\\x< 2\end{cases}}\)\(\Rightarrow\)1 < a < 2
TH 2: \(\hept{\begin{cases}x^2-1< 0\\x^2-4>0\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2< 1\\x^2>4\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x< 1\\x>2\end{cases}}\)\(\Rightarrow\)loại
Vậy 1<a<2
bài 1:
a) (x+1)^2-(x-1)^2-3(x+1)(x-1)
=(x+1+x-1)(x+1-x+1)-3x^2-3
=2x^2-3x^2-3
=-x^2-3
a) A=x(x-2)
Để A>0
TH1: x>0 và x-2 < 0 ==> 0<x<2
TH2: x< 0 và x-2 >0 ===> Không có giá trị nào của x thỏa mãn;
Vậy : Để A< 0 thì 0<x<2
Để A lớn hơn hoặc bằng 0 thì :
TH1: x >=0 và x-2>=0 ===> x>=2
TH2 : x<=0 và x-2<=2 ===> x<=2
như vậy, để A lớn hơn hoặc bằng 0 thì x>=2 hoặc x<=2
a) (-3).(x+2)<0
=>x+2>0
=>x> -2
b)(x-1).(x+\(\dfrac{1}{3}\))>0
<=>(x-1) và \(\left(x+\dfrac{1}{3}\right)\) cùng dấu
TH1: x-1 <0
và x+\(\dfrac{1}{3}\)<0
\(\left\{{}\begin{matrix}x< 1\\x< \dfrac{-1}{3}\end{matrix}\right.\) =>x<\(\dfrac{-1}{3}\)
TH2:x-1>0
và x+\(\dfrac{1}{3}\)>0
\(\left\{{}\begin{matrix}x>1\\x>\dfrac{-1}{3}\end{matrix}\right.\)=>x>1
a)(-3).(x+2) <0
=> x+2> 0
=> x>2
b)(x-1).(x+\(\dfrac{1}{3}\)) >0
=> x-1>0 hay x+\(\dfrac{1}{3}\) >0
=> x>1hay x>-\(\dfrac{1}{3}\)