Sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa:
1. follow/the market/ small/ linh/ grandmother/ when/be/used to/her/she/to
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
xếp những từ sau thành câu có nghĩa( có thể thực hiện một số thay đổi nhưng ko bỏ từ)
1. spend/ holiday/ Sa Pa/ month/ We/ our/ next/ go/ summer/ in/ be
we are going to spend our summer holiday in sapa next month
2. follow/ the market/ small/ Linh/ grandmother/ when/ be/ use to/ her/ she/ to
linh used to follow her grandmother to the market when she was small
3. because/ test/ Mr.Hung/ not/ very sad/ he/ driving/ be/ the/ pass
mr hung is very sad because he doesn't pass the driving test
4. set/ the east/ in/ rise/ the west/ in/ and/ Remember/ the sun
remember the sun rises in the east and sets in the west
5. little/ tall/ reach/ on/ My/ not/ the switch/ son/ the wall/ enough/ on/ tall
my little son is not tall enough to reach the switch on the wall
rearrange the following words to make meaningful sentences ( sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu có nghĩa )
English/Hoa/or/you/ / do/ Maths ?
she / market/ think/ morning/ cooks/ day/because/ I/ every/ goes/ to/ the /every/ she.
Bài làm
Do you Maths or English ,Hoa?
I think she cooks beacause she goes to the market every day.
1 I often go swimming with some friends when it is hot
2 His sister has thin lips and small white teeth
3 He is a weight lifter so he is very strong
4 He doesn't like fish because it isn't his favorite food
5 We should not cut down trees and burn the forest
Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S+will+V_infi
Đáp án: I will learn one more foreign language next year
Tạm dịch: Tôi sẽ học thêm một ngoại ngữ vào năm tới
Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S + will + V_infi
Đáp án: I will tell you something interesting when I see you tomorrow.
Tạm dịch: Tôi sẽ nói với bạn một điều thú vị khi tôi gặp bạn vào ngày mai.
Cấu trúc muốn làm gì: S+want to+V_infi
to + V: chỉ mục đích làm gì
Đáp án: I want to have a new bicycle to go to school next year
Tạm dịch: Tôi muốn có một chiếc xe đạp mới để đi học vào năm tới.
Sắp xếp các từ, cụm từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa.( Chú ý dấu chấm câu)
1.her/ is/ small/ years/ she/ old/ with many cafes/ a/ Paris/.
=>She is eight years old and her age is small.
2. often/ this/ I/ kind/ don't/ of/ very/ eat/ food/.
=>I don't eat this kind of food very often.
3. Saturdays/ not/ to/ It/ on/ our/ we/ walk/ is/ there/ from/ often/ the park/ far/, so/ on/ very/.
=>It is not far from our house to the park, so we often walk to the park on every Saturdays.
Linh used to follow her grandmother to the market when she was small.