Hòa tan 28,4g 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72l khí ở đktc và dung dịch A
a)Tính khối lượng muối có trong dung dịch A
b)Xác định 2 kim loại,biết chúng ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau trong nhóm IIA
c)Tính % theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu
-Gọi RCO3 là kí hiệu chung của 2 muối cacbonat
\(n_{CO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
RCO3+2HCl\(\rightarrow RCl_2+CO_2+H_2O\)
0,3....... 0,6.........0,3......\(\leftarrow\)0,3\(\rightarrow\)....0,3
-ÁP dụng định luật BTKL:
28,4+0,6.36,5=\(m_{RCl_2}\)+0,3.44+0,3.18
\(\rightarrow m_{RCl_2}=\)28,4+0,6.36,5-(0,3.44+0,3.18)=31,7gam
RCO3=\(\dfrac{28,4}{0,3}\approx96,67\)
\(\rightarrow R+60\approx94,67\rightarrow R\approx34,67\)
Mg=24(R\(\approx34,67< Ca=40\)
-Gọi số mol MgCO3 là x, số mol CaCO3 là y.Ta có hệ:
\(\left\{{}\begin{matrix}84x+100y=28,4\\x+y=0,3\end{matrix}\right.\)
Giải ra x=0,1 và y=0,2
%MgCO3=\(\dfrac{0,1.84}{28,4}.100\approx29,6\%\)
%CaCO3=100%-29,6%=70,4%