Dựa vào kiến thức về thực vật, em hãy kể tên các cơ quan có ở các cây và hoàn thành bảng thao mẫu sau đây:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tham khảo
Tên cây | Tên ngành | Lí do |
Dương xỉ | Dương xỉ | - Có rễ thật - Không có hoa, không có quả - Sinh sản bằng bào tử |
Thông | Hạt trần | - Có rễ thật - Không có hoa, không có quả - Có lá noãn - Hạt nằm trên lá noãn |
Bí ngô | Hạt kín | - Có rễ thật - Có hoa, có quả - Hạt nằm trong quả |
Câu 1 và câu 2
=>
-Tên - Nơi sống - môi trường sống
+ Con bò - trên cánh đồng cỏ - trên cạn
+ Con cá - dưới ao , hồ - dưới nước
+ Con chim - trên bầu trời - trên cạn
+ Con vịt - sống ở ao , hồ - dưới nước
+ Con cua - sống dưới ao , hồ - dưới nước
+ Con tôm - sống dưới ao , hồ - dưới nước
+ Con ếch - sống trên lá sen - dưới nước
+ Con chuồn chuồn - sống trên lá- trên cạn
+ Con ong - trên cánh hoa- trên cạn
3. Phân loại các con vật dựa vào nơi sống và môi trường sống. Hoàn thành bảng theo mẫu.
=>
-Tên - Nơi sống - môi trường sống :
+ Con bò - trên đồng , ven hồ - trên cạn
+ Con cá - dưới biển , hồ , ao , .., - dưới nước
+ Con chim - trên bầu trời - trên cạn
+ Con vịt - dưới ao , hồ , vườn , .. - vừa dưới nước và trên cạn
+ Con cua - dưới ao , hồ , biển , .. - dưới nước
+ Con tôm - dưới ao , hồ , biển , .. - dưới nước
+ Con ếch - dưới ao , hồ , ... - vừa dưới nước và trên cạn
+ Con chuồn chuồn - gần ao , hồ , ... - trên cạn
+ Con ong - trong rừng , trên cành cây , .. - trên cạn
Các thành phần và cảnh quan địa lí | Sự phân bố theo chiều từ Xích đạo về hai cực |
a. Các vòng đai nhiệt | - Vòng đai nóng - Vòng đai ôn hòa - Vòng đai lạnh - Vòng đai băng giá vĩnh cửu |
b. Các đai khí áp | - Đai áp thấp xích đạo - Đai áp cao cận nhiệt đới - Đai áp thấp ôn đới - Đai áp cao địa cực |
c. Các đới gió chính | - Đới gió Mậu dịch - Đới gió Tây ôn đới - Đới gió Đông cực |
d. Các đới khí hậu | - Đới khí hậu Xích đạo - Đới khí hậu cận Xích đạo - Đới khí hậu nhiệt đới - Đới khí hậu cận nhiệt - Đới khí hậu ôn đới - Đới khí hậu cận cực - Đới khí hậu cực |
e. Các kiểu thảm thực vật | - Rừng nhiệt đới, xích đạo - Xavan, cây bụi - Thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao - Hoang mạc, bán hoang mạc - Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt - Rừng cận nhiệt ẩm - Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới - Rừng lá kim - Đài nguyên - Hoang mạc lạnh |
f. Các nhóm đất chính | - Đất đỏ vàng (feralit) và đen nhiệt đới - Đất đỏ, nâu đỏ xavan - Đất xám hoang mạc, bán hoang mạc - Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm - Đất đỏ nâu rừng và cây bụi lá cứng - Đất đen, hạt dẻ thảo nguyên, đồng cỏ núi cao - Đất nâu, xám rừng lá rộng ôn đới - Đất pốt dôn - Đất đài nguyên - Băng tuyết |