1you look extremely exhausted. what you [to do]
2 they [ to come] from Japan, though they [ to live ] in VN just now
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Nếu bạn ở nước ngoài, cách tốt nhất mà nhà văn gợi ý cho bạn là mặc____.
A. quần áo lạ
C. quần áo đất nước bạn
B. như những người ở đó mặc
D. quần áo thoải mái
Dẫn chứng: If you are not sure what to wear, watch what other people do and then do the same.
Mai(be)...is...Lien's friend. She (come)...came...to Ha Noi last year. In Ha Noi (live)..lived....with her aunt. The two girl (study)..studies... in the same class at tran phu school. Every day they (go)...go... to school together. Mai (like)..likes... studying and playing with Lien. Now they (be)..are.... on their summer vacation. They (vistit)...will visit.... Ha Long next week
2) Did He (write) write this novel two years ago..........?
What did you (do) do last night? I (do) did my homework
Did You (see) see the film yesterday?
1)...is...came...lives...studies..goes...likes...are...will visit...
2)Did...write...
3)did...do/did
4)Did...see
Đáp án A
Từ "họ" trong đoạn 4 đề cập đến ________.
A. người Mỹ
B. người Anh
C. đàn ông
D. phụ nữ
“they” đề cập đến “Americans”: In many years, Americans are more relaxed than British people, but they are more careful with their clothes.
Đáp án D
Nếu bạn đến thăm một người bạn Mỹ ở nhà vào buổi tối, bạn có thể thấy rằng bạn của bạn mặc _________.
A. quần áo đẹp
B. lễ phục
C. quần áo bẩn
D. quần áo thoải mái
Dẫn chứng: At home, or on holiday, most Americans wear informal or sporty clothes.
Đáp án C
Nhiều người Anh ăn mặc tự do khi họ __________.
A. tham dự các bài giảng
B. tham dự các cuộc họp
C. sử dụng thời gian rảnh rỗi
D. làm việc trong văn phòng
Dẫn chứng: When they go out to enjoy themselves, they can wear almost anything. At theatres, cinemas and concerts you can put on what you like from elegant suits and dresses to jeans and sweaters.
1lives....has lived
2did .... watch
3goes .... is riding
4you just bought
5cell...didn't answer....did you do
6was ringing
7has sent
8will come ...see
9has seen
10was ... traveled
11did ...keep/have moved
12doesn't do
13is speaks
14is making
15does..visit/does
day dau phai la cau hoi lien quan den toan dau ban