sắp xếp các từ sau; play/team/ the/ duy /football/ school/ for
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt.
~ HT :0 ~
câu c đúngggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggg
a , -17 ; -2 ; 0 ; 1 ; 2 ; 5 b , 2001 ; 15 ; 7 ; 0 ; -8 ; -101
This doll is for you.
My classroom is big.
What subjects does he like?
Why do you like English?
I was born in April.
1.This is doll for you.
2.My classroom is big.
3.What subjects does he like?
4.Why do you like English?
5.I was born in April.
sắp xếp các từ sau;
play/team/ the/ duy /football/ school/ for
=> Duy plays football for the school team.
sắp xếp các từ sau:
play/team/ the/ duy /football/ school/ for
=>Duy plays football for the school team.
Cố gắng học nha!Chúc bạn học tốt!