M.n ơi, "đi bắt dế" trong tiếng anh là gì vậy m.n
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Yen Lap, Phu Tho
Dear Tung,
February 5, 2016
My next birtday is on the seventh of Februry so I write this letter to invite you to come to my birthday party. The party will begin at 8p.m so you can come to my home att 7.30 p.m, I will pick you up outside my house. I hope you will have a happy time in my party.
Looking forward to seeing you there!
Cheers!
Tu
1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng
– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)
– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)
2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình
– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)
– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)
3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép
– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)
– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)
4. Dis (n, v): không thích
– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)
– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)
5. Increase (n, v): sự tăng, tăng
– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)
– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)
6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất
– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)
– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)
7. Reject (n, v): sự loại, từ chối
– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)
– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)
8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ
– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)
– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)
Những từ có đuôi " ing " là các danh - động từ
Tức là vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ
Cái này khái quát vậy thôi còn đâu lên mạng tra danh - động từ là ra ngay
Đèn giao thông - Traffic lights
Làm bài tập về nhà - Do homework
1. How much leisure time đi people in the US have on an average day in 2012?
-> total leisure and sports time=5.1 hours
2. What did they do in their leisure time?
-> they do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activites
3. What were the three most common activities?
-> watching TV, socializing and communicating, using computer
composite là hợp lại nhé bạn ! Nhưng đầy đủ là "composite number" nghĩa là hợp số
đi bắt dế\(\Rightarrow\) go catch cricket
đi bắt chuồn chuồn\(\Rightarrow\) catch the dragonfly
m.n ơi "đi bắt chuồn chuồn" trong tiếng anh nghĩa là gì vậy m.n