Bạn nào thi vào đầu năm rùi thì cho mk xin đề ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ĐỀ THI TOÁN
Câu 1: (2 điểm)
Thực hiện phép tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 17 x 4 + 8 x 4
b) 875 + 5x375 : 25 – 875
c) 201x8 – 8x2011
d) 19,83×79+0,12458×17+21×19,83+17×0.87542
Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính
Câu 3: (2,0 điểm) Tìm x:
a) 12:x = 2015 - 2011
b) 13 - x = - 0,75
Câu 4 (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 480 m biết chiều rộng bằng 7/9 chiều dài . Tính diện tích hình chữ nhật?
Câu 5 (1,5 điểm) Cho hình vuông ABCD. trên cạnh BC lấy điểm E. Vẽ đường cao EM của tam giác AED ta có MECD là hình chữ nhật .
a) Vẽ hình theo đề bài
b) Tính diện tích tam giác AED .Biết diện tích hình vuông là 36 cm2
Câu 6 (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên có 6 chữ số. Biết chữ số hàng đơn vị là 4. Nếu chuyển chữ số hàng đơn vị lên đầu thì được số mới có 6 chữ số gấp 4 lần số cũ?
ĐỀ THI TIẾNG ANH
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others in each group.
1. A. garden B. yard C. market D. warm
2. A. aerobics B. carrot C. lemonade D. correct
3. A. armchair B. sandwich C. chocolate D. school
4. A. ahead B. white C. behind D. hungry
5. A. stadium B. accident C. finally D. animal
III. Choose the best answer from the four options (A or B, C, D) to complete each of the following sentences.
1. She is not doing ___________ in the garden, just walking with her dog.
A. anything B. nothing C. something D. one thing
2. It is twelve o’clock, Mai Anh. Let’s ___________home.
A. goes B. to go C. going D. go
3. My brother and I ___________ our grandmother next weekend.
A. visit B. am going to visit C. am visiting D. are going to visit
4. ___________ he plays the guitar!
A. What beautiful B. How beautifully C. How beautiful D. What beautifully
5. I don’t want much sugar in coffee. Just ___________, please.
A. a little B. little C. few D. a few
6. At an intersection, we must___________.
A. ride quickly B. go fast C. slow down D. run out
7. What’s___________ lunch? -There is some rice and some meat.
A. for B. in C. to D. at
8. Is there anything to drink? ~ I’m___________.
A. hungry B. tired C. thirsty D. cold
9. Look ___________ that strange man! He is looking ___________ Lan but she isn’t here.
A. for/ at B. at/ for C. at/ after D. at/ on
10. You are too fat. You shouldn’t eat much___________.
A. meat B. fruit C. fish D. vegetables
11. ___________ do people need more food? ~ Because there are more people.
A. What B. Why C. Where D. How
12. Where is your mother? ~ She is in the kitchen. She___________ dinner.
A. cooks B. cooking C. cooked D. is cooking
13. How___________ do you brush your teeth? ~ Three times a day.
A. many B. much C. usually D. often
14. ___________ straight across the road.
A. Don’t run B. Not run C. No running D. Can’t run
15. When it becomes hot, people often feel ___________.
A. hungry B. thirsty C. happy D. worried
16. Of the three students, Nga is ___________.
A. the best B. good C. better D. well
17. What is your favorite food? ~____________
A. My favorite food is orange juice. C. I like coffee and lemonlade.
B. Orange juice is my favorite food. D. I like chicken and fried fish.
18. They ___________ late for school.
A. never are B. don’t C. are never D. never
19. ___________ are you going to stay here? ~ For a week.
A. How often B. How long C. How many D. How far
20. Miss Trang always ___________ her own clothes.
A. does B. wants C. cooks D. makes
ĐỀ THI VĂN
Câu 1 (1,0 điểm)
1/ Các từ ngữ trong mỗi nhóm dưới đây có đặc điểm chung gì?
a) Mênh mông, lộp độp, mềm mại, rào rào.
b) Nhi đồng, trẻ em, thiếu nhi, con trẻ.
c) Cánh buồm, cánh chim, cánh diều, cánh quạt.
d) Đồng nội, đồng hành, đồng tiền, trống đồng.
Câu 2 (1,0 điểm)
1. Điền các từ tài đức, tài hoa, tài năng, tài trí vào chỗ trống sao cho thích hợp:
a. Chúng ta cần phát hiện và bồi dưỡng những...... trẻ cho đất nước.
b. Em sẽ cố gắng để trở thành một người.... vẹn toàn.
c. Cách đối đáp của Giang Văn Minh khi đi sứ Trung Quốc cho thấy ông là người ....
d. Chúng tối trầm trồ trước những nét chạm trổ......
Câu 3 (3,0 điểm): Đọc kĩ hai khổ thơ sau và trả lời câu hỏi:
Thời gian chạy qua tóc mẹ
Một màu trắng đến nôn nao
Lưng mẹ cứ còng dần xuống
Cho con ngày một thêm cao
Mẹ ơi trong lời mẹ hát
Có cả cuộc đời hiện ra
Lời ru chắp con đôi cánh
Lớn rồi con sẽ bay xa.
(Trương Nam Hương, Trong lời mẹ hát, Tiếng Việt lớp 5- tập 2)
a. Em hiểu thế nào về nghĩa của từ “chạy” trong khổ thơ 1?
b. Viết đoạn văn khoảng 5- 7 câu nêu cảm nhận của em về hình ảnh người mẹ trong hai khổ thơ trên.
Câu 4 (5,0 điểm)
Niềm mong ước lớn lao nhất trong cuộc đời em là giành giải cao trong các cuộc thi, làm được nhiều việc tốt để bố mẹ vui lòng.
Hãy hình dung và tả lại không khí của gia đình em trong một lần em đạt được ước mơ đó.
I. Phonics:
Odd one out:
1. A. story | B. worry | C. fly | D. study |
2. A. ride | B. | C. nice | D. fish |
3. A. fever | B. very | C. bed | D. well |
4. A. school | B. chocolate | C. child | D. children |
5. A. many | B. animal | C. engineer | D. friend |
Odd one out:
6. A. singer | B. worker | C. farmer | D. engineer |
7. A. cartoon | B. programme | C. music | D. classroom |
8. A. garden | B. question | C. delicious | D. water |
9. A. intelligent | B. greedy | C. princess | D. favourite |
10. A. character | B. apple | C. because | D. stupid |
II. Vocabulary:
Odd one out:
11. A. engineer | B. teacher | C. farm | D. doctor |
12. A. stomachache | B. headache | C. fever | D. school |
13. A. bike | B. motorbike | C. plane | D. comic |
14. A. write | B. read | C. song | D. sleep |
15. A. apple | B. fox | C. elephant | D. lion |
Choose the correct answer:
16. What would you to be in the future? – I’d to be _____ writer.
A. a
B. an
C. Ø
D. the
17. I think Tam is _______.
A. greedy
B. kind
C. ugly
D. stupid
18. My favourite book is _______.
A. comics
B. songs
C. TV
D. children
19. The main character in Snow White is _______.
A. the princess
B. Snow White
C. Doraemon
D. Tom
20. Trung would to be a _______ in the future.
A. pilot
B. engineer
C. artist
D. architect
21. What are you doing? – I am _______ my favourite books.
A. read
B. reading
C. listen
D. listening
22. Nam has a high temperature. He has a/an _______.
A. earache
B. stomachache
C. fever
D. toothache
23. Why do you would to be a teacher? - _______ I’d to teach children.
A. When
B. Because
C. What
D. Where
24. Why would you to be a nurse? - _______.
A. Because I would to look after the patients.
B. Because I would to teach the children.
C. Because I would to write stories for children.
D. Because I would to fly a plane.
25. Linda has a pain in her throat. She has a/an _______.
A. toothache
B. sore throat
C. earache
D. backache
26. Don’t ride your _____ so fast!
A. car
B. matches
C. bike
D. stairs
27. You shouldn’t play with the knife because it’s _______.
A. small
B. sharp
C. tall
D. deep
28. What is she doing? – She _______ with matches.
A. are playing
B. was playing
C. is playing
D. am playing
29. What’s the ______ with you, Tony? – I’ve got a fever.
A. problem
B. matter
C. happiness
D. luck
30. What do you do in your free time? – I surf _______.
A. the Internet
B. comics
C. homework
D. flowers
31. John is riding his bike _______ the park.
A. on
B. at
C. above
D. in
32. I love karate. I _______ karate every day.
A. work
B. make
C. do
D. clean
33. Hoa often _______ to the music club every Sunday.
A. goes
B. does
C. listens
D. climbs
34. They _______ and singing songs.
A. dancing
B. climbing
C. going
D. doing
35. A: Thanks for your lovely gift.
B: ________.
A. You’re welcome
B. Go ahead!
C. I’m sorry!
D. Don’t worry about it!
36. Quan has a pain in his stomach. He has a/an _______.
A. toothache
B. stomach ache
C. sore throat
D. headache
III. READING
Task 1. Look and write the correct words.
Toothache/ bus stop/ pilot/ rice/ The story of Tam and Cam/
37. It’s a fairy tale about two sisters. ______________
38. He has a pain in her tooth. ________________
39. A person who flies or is qualified to fly an aircraft or spacecraft. ____________
40. A Southeast Asian grass widely grown in warm wet areas especially for its seeds which are used for food. _________________
41. A place where a bus regularly stops, usually marked by a sign. _________________
Task 3: Read and answer the questions.
Hi, I’m Mai. My hobby is reading folk tales. Folk tales are usually short and interesting. They often give me one surprise after another. The character are sometimes honest, sometimes greedy, sometimes wise, and sometimes stupid. I The Fox and the Crow very much. The Fox was clever and the Crow was not. The Crow lost its delicious meat and the Fox got it. I love folk tales very much because each of them gives me a lesson in life.
49. What kinds of stories does Mai reading?
____________________________________________________.
50. What does she think of folk tales?
____________________________________________________.
51. What does she think of the characters in folk tales?
____________________________________________________.
52. What does she think of the characters in The Fox and the Crow?
_________________________________________________
35 đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5 năm 2021 có đáp án - 35 Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 năm 2020 - 2021 - VnDoc.com
/hoi-dap/question/46601.html
bn vào đó tham khảo đề trường mk nha
Tài liệu ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng việt
PHẦN MỘT: KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. TIẾNG VIỆT
1. Ngữ âm và chữ viết
- Nắm được quy tắc viết chính tả.
- Cách viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam và nước ngoài.
- Cấu tạo của tiếng (âm đầu, vần, thanh) và vần (vần đệm, âm chính, âm cuối).
2. Từ vựng
- Từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt thông dụng) về tự nhiên, xã hội, con người.
- Cấu tạo từ: từ đơn, từ phức (từ láy, từ ghép).
- Từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc, nghĩa chuyển), từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ tượng thanh, từ tượng hình.
3. Ngữ pháp
- Từ loại: danh từ, động từ, tính từ, đại từ, quan hệ từ.
- Các thành phần câu: chủ ngữ, vị ngữ; trạng ngữ.
- Câu chia theo cấu tạo:
+ Câu đơn
+ Câu ghép
Cách nối các vế của câu ghép:
* Nối bằng các từ có tác dụng nối: quan hệ từ, cặp từ hô ứng.
*Nối trực tiếp (giữa các vế có dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm).
- Câu chia theo mục đích nói: câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu cầu khiến.
- Dấu câu: Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phẩy, dấu ngoặc kép, dấu gạch ngang.
4. Biện pháp tu từ
- So sánh
- Nhân hoá
- Chơi chữ: dựa trên hiện tượng đồng âm
II. TẬP LÀM VĂN
1. Các kiểu văn bản
- Kể chuyện
- Miêu tả (tả người, tả cảnh)
- Viết thư
- Một số văn bản thông thường (theo mẫu): đơn, báo cáo thống kê, biên bản, chương trình hoạt động.
2. Lưu ý
- Cấu tạo ba phần của văn bản.
- Đoạn văn kể chuyện và miêu tả.
- Liên kết câu, liên kết đoạn văn:
+ Liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.
+ Liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.
III. VĂN HỌC
1. Một số bài văn, đoạn văn, bài thơ, màn kịch về tự nhiên, xã hội, con người.
2. Văn bản: Nắm được tên tác giả, đầu đề văn bản, đề tài, thể loại; hiểu được nội dung ý nghĩa; nhận biết được một số chi tiết nghệ thuật đặc sắc của văn bản (từ ngữ, hình ảnh, nhân vật,…)
PHẦN HAI: ĐỀ LUYỆN TẬP
ĐỀ 1
PHẦN I
Đọc thầm đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi:
Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm.
Thương nhau, tre chẳng ở riêng
Luỹ thành từ đó mà nên hỡi người.
Chẳng may thân gãy cành rơi
Vẫn nguyên cái gốc truyền đời cho măng.
Nòi tre đâu chịu mọc cong
Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường.
Lưng trần phơi nắng phơi sương
Có manh áo cộc, tre nhường cho con.
(Nguyễn Duy, Tre Việt Nam,Tiếng Việt 4)
1. Ghi lại các động từ trong hai dòng thơ đầu.
2. Ghi lại các tính từ trong hai dòng thơ: “Nòi tre đâu chịu mọc cong/ Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường”.
3. “Bão bùng” là từ ghép hay từ láy?
4. Đoạn thơ trên đã nói lên những phẩm chất nào của tre? Tác giả đã dùng những biện pháp nghệ thuật nào để ca ngợi những phẩm chất đó? Cách nói ấy hay ở chỗ nào?
5. Với mỗi từ đơn “truyền “ và “chuyền”, hãy đặt những câu trọn nghĩa.
6. Ghi lại một thành ngữ có từ “nhường”.
PHẦN II
Hãy viết một bài văn ngắn (khoảng 20 dòng) tả vẻ đẹp của dòng sông dựa vào ý thơ sau:
Quê hương tôi có con sông xanh biếc
Nước gương trong soi tóc những hàng tre.
(Tế Hanh, Nhớ con sông quê hương)
ĐỀ 2
PHẦN I
Đọc thầm đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Thế đấy, biển luôn thay đổi màu sắc tuỳ theo sắc mây trời. Trời xanh thẳm, biển cũng xanh thẳm như dâng cao lên, chắc nịch. Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương. Trời âm u mây mưa, biển xám sịt nặng nề. Trời ầm ầm giông gió, biển đục ngầu, giận dữ… Như một con người biết buồn vui, biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng. Biển nhiều khi rất đẹp, ai cũng thấy như thế. Nhưng có một điều ít ai chú ý là : vẻ đẹp của biển, vẻ đẹp kì diệu muôn màu, muôn sắc ấy phần rất lớn là do mây, trời và ánh sáng tạo nên.
(Vũ Tú Nam, Biển đẹp, theo Văn miêu tả, Tuyển chọn, NXB Giáo dục, 2002)
1. Nội dung chính của đoạn văn là gì ?
2. Vẻ đẹp kì diệu muôn màu muôn sắc của biển phần lớn do những gì tạo nên ?
3. Sắp xếp các từ sau thành hai nhóm (từ ghép và từ láy) :
Mơ màng, mây mưa, xám sịt, nặng nề, ầm ầm, giông gió,giận dữ, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, gắt gỏng.
4. Gạch chân và chú thích bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau, nói rõ đó là kiểu câu gì (xét theo cấu tạo ngữ pháp) :
Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương.
5. Câu văn : “Như một con người biết buồn vui, biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng.”có dùng những biện pháp nghệ thuật nào ? Cái hay của cách nói đó là gì ?
6. Đoạn văn gợi cho em những cảm xúc gì ?
PHẦN II
Bạn ơi hãy đến quê hương chúng tôi
Ngắm mặt biển xanh xa tít chân trời
Nghe sóng vỗ dạt dào biển cả
Vút phi lao gió thổi trên bờ…
(Đỗ Nhuận, Việt Nam quê hương tôi)
Đất nước Việt Nam có nhiều vùng biển đẹp, hãy tả lại vẻ đẹp của một cảnh biển trong một bài văn ngắn (khoảng 20 dòng).
phát biểu định luật phản xạ ánh sáng
tính chất của 3 loại gương
vẽ ảnh
đề của mỗi trương dêu khcs nhau nên chi kham khảo thui nha
có lẽ bạn phải tự ôn thôi khó có ai mà cho bạn bài xem trừ khi đã có đáp án
cũng dễ bạn ơi, đề thi vào lớp 8 cũng ko khó lắm, chỉ toàn bài lp 7 thôi
Đặng Hoài An cần đề lớp mấy vậy chị ?