cho x mol oxit X2O3 phản ứng vừa đủ với đ H2SO4 20% đc dd muối 7,69%.tìm X
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 Gọi công thức oxit của kim loại hóa trị III là A2O3,ta có các phương trình sau
A2O3+3H2SO4--->A2(SO4)3+3H2O (1)
0,02 0,06 0,02
Vì sau phản ứng (1) dung dịch còn có thể phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2=>axit H2SO4 dư,ta có phương trình
H2SO4+CaCO3--->CaSO4+CO2+H2O (2)
0,01 0,01 0,01 0,01
nCO2=0,224:22,4=0,01 mol
Khối lượng muối A2(SO4)3 sau khi cô cạn là
9,36-0,01x(40+96)=8 g
Ta thấy rằng A2O3=3,2 g,sau phản ứng tạo thành muối A2(SO4)3=8g Như vậy khối lượng tăng thêm là do 3 gốc -SO4 thay thế cho 3 nguyên tử Oxi,vậy khối lượng tăng thêm là 8-3,2 =4,8 g
nA2SO4=4,8:(96x3-16x3)=0,02 mol
=>khối lượng muối=0,02x(2xR+96x3)=8
=>R=56
R hóa trị III, có M=56=>R là Fe,công thức oxit là Fe2O3
nH2SO4=0,01+0,06=0,07 mol
mH2SO4=0,07x98=6,86g
C% dd H2SO4=(6,86:200)x100%=3,43%
2.
a/ Khí B: H2nH2O = 0.25 mol => nH2 = 0.25 mol
=> nH2/ B = 0.5 mol => nH+ = 1 mol = nHCl pứ = nCl- ( H+ + Cl- = HCl )
=> mCl- = 35.5g => m muối A = 35.5 + 18.4 = 53.9g
b/ m ( dd NaOH ) = 240g => m NaOH = 48g => n NaOH = 1.2 mol
H2 + Cl2 ---> 2HCl
0.5 1
NaOH + HCl --> NaCl + H2O
1 1 1 1
Khối lượng dd lúc này: 1*36.5 + 240 = 276.5 gam
mNaCl tạo thành = 58.5g => C% NaCl = 21.15%
%NaOH dư = ( 1.2 - 1 ) * 40 / 276.5 = 2.89%
c/ Gọi khối lượng mol của KL nhẹ hơn ( A ) là x => khối lượng mol của KL còn lại ( B ) là 2.4 * x
Vì số mol của 2 KL bằng nhau và bằng a mol
=> 3a + 2a = 5a = 1 mol => a = 0.2 mol ( KL hóa trị III td với 3 mol HCl, KL hóa trị II td 2 mol HCl )
=> 0.2*x + 0.2*2.4*x = 18.4 => x = 27.
A: Al
B: Zn
Anh giải đặt ẩn nhiều,trông hơi khó coi nên em trình bày cho đẹp nha!!Bài 2 còn 1 cách giải đấy em tự tìm tham khảo nha!!Chúc em học tốt!!
B1:
Gọi kim loại cần tìm là R
PTHH
2R+ xH2SO4----->R2(SO4)x +xH2
Ta có
n\(_{H2}=\frac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Theo pthh
n\(_R=\frac{2}{x}n_{H2}=\frac{0,4}{x}\left(mol\right)\)
M\(_R=\frac{4,48}{0,4:x}=\frac{11,2}{x}\left(\frac{g}{mol}\right)\)
Ta có
x | 1 | 2 | 3 |
M\(_R\) | 11,2 | 5,6 | 3,7 |
Bạn xem lại đề thử nhé
\(n_{CuO}=\dfrac{1.6}{80}=0.02\left(mol\right)\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(0.02.......0.02.................0.02\)
\(m_{H_2SO_4}=0.02\cdot98=1.96\left(g\right)\)
\(m_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{1.96}{20\%}=9.8\left(g\right)\)
\(m_{\text{dung dịch sau phản ứng }}=1.6+9.8=11.4\left(g\right)\)
\(C\%_{CuSO_4}=\dfrac{0.02\cdot160}{11.4}=28.07\%\)
a,
Fe2O3+ 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3+ 3H2O
Fe2(SO4)3+ 3BaCl2 \(\rightarrow\)3BaSO4+ 2FeCl3
b,
nBaSO4= \(\frac{34,95}{233}\)= 0,15 mol
\(\rightarrow\) nFe2O3= nFe2(SO4)3= \(\frac{0,15}{3}\)= 0,05 mol
nH2SO4= 0,05.3= 0,15 mol
mFe2O3= 0,05.160= 8g
m dd H2SO4=\(\frac{\text{0,15.98.100}}{19,6}\)= 75g
Đáp án D
Khối lượng dung dịch sau phản ứng = ∑mCác chất ban đầu – ∑mKết tủa – ∑mBay hơi.
⇔ mDung dịch sau pứ = mHỗn hợp kim loại + mDung dịch H2SO4 – mH2
⇔ mDung dịch sau pứ = 3,68 + 0 , 1 × 98 20 × 100 – 0,1×2 = 52,48.
index một bài tương tự nhé !
mk cũng biết cách giải bài này bạn ơi,nhưng mk k tìm ra đc X của bài này,bạn có thể tìm đc X k