K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

bạn nào đã thi tiếng anh vào lớp 6 rồi thì cho mình xin đề nha. mình sắp thi rồi. thứ hai ngày 14 tháng 8 là mình thì rồi. cô giải giúp mình để dưới nha Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn: 1. It is a pen. 2. Nam and Ba are fine. 3. They are twenty. 4. I am Thu. 5. We are eighteen. 6. She is Lan. Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa: 1. name/ your/...
Đọc tiếp
bạn nào đã thi tiếng anh vào lớp 6 rồi thì cho mình xin đề nha. mình sắp thi rồi. thứ hai ngày 14 tháng 8 là mình thì rồi. cô giải giúp mình để dưới nha Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

1. It is a pen.

2. Nam and Ba are fine.

3. They are twenty.

4. I am Thu.

5. We are eighteen.

6. She is Lan.

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

1. name/ your/ what/ is?

2. am/ Lan/ I.

3. Phong/ is/ this?

4. today/ how/ you/ are?

5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.

6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.

7. Ann/ am/ hello/ I.

8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.

9. eighteen/ they/ old/ years/ are.

10. not/ he/ is/ today/ fine.

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1. How old you are?

2. I'm fiveteen years old.

3. My name are Linh.

4. We am fine , thank you.

5. I'm Hanh and I am is fine.

6. I'm fine, thanks you.

7. She is eleven year old.

8. Nam are fine.

9. I am Thanh, and This Phong is.

10. Hoa and Mai is eleven.

Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.

This (be) my friend, Lan .

She (be) nice ?

They (not be) students.

He (be) fine today.

My brother (not be ) a doctor.

You (be) Nga ? Yes, I (be)

The children (be) in their class now.

They (be) workers ? No, They (not be)

Her name (be) Linh.

How you (be) ? – We (be) fine, thanks.

Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan

2. Hi/I /Hai/ this/ Van.

3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.

4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga

5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.

6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.

7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?

8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.

9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/

10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.

Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh

1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20

Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?

2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?

3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.

4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.

5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?

6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.

7. Tôi là Phong cền đây là Linh.

Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work

2. You ( wait).......... for your teacher?

3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV

4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............

5. We ( sit) .........in the living room

6. What the farmers (do).......?

- They ( unload)..........the vegetables.

7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City

8. I (eat)........my breakfast at a food store

9. My father (listen)....................................... to the radio now.

10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.

11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.

12. The students (not, be) ..................................in class at present.

13. The children (play)................................ in the park at the moment.

14. Look! Thebus (come) .......................................

15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?

- I often ( read) .............................. .............................. a book.

2
11 tháng 8 2017
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

1. It is a pen.

=>It isn't a pen

=>Is it a pen ?

2. Nam and Ba are fine.

=>Nam and Ba aren't fine

=>Are Nam and Ba fine ?

3. They are twenty.

=>They aren't twenty

=>Are they twenty ?

4. I am Thu.

=>I am not Thu

=>Are you Thu ?

5. We are eighteen.

=>We aren't eighteen

=>Are we eighteen ?

6. She is Lan.

=>She isn't Lan

=>Is she Lan ?

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

1. name/ your/ what/ is?

=>What is your name ?

2. am/ Lan/ I.

=>I am Lan

3. Phong/ is/ this?

=>Is this Phong ?

4. today/ how/ you/ are?

=>How are you today ?

5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.

=>We are fine , thank you

6. is/ Lan/ Hoa/ and / am /this/ I.

=>I am Hoa and this is Lan

7. Ann/ am/ hello/ I.

=>Hello I am Ann

8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.

=>This is my mom . Her name is Mai

9. eighteen/ they/ old/ years/ are.

=>They are eighteen years old

10. not/ he/ is/ today/ fine.

=>He is not fine today

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1. How old you are?

- you are => are you

2. I'm fiveteen years old.

- fiveteen => fifteen

3. My name are Linh.

- are => is

4. We am fine , thank you.

- am => are

5. I'm Hanh and I am is fine

- . is => bỏ

6. I'm fine, thanks you.

- thanks => thank

7. She is eleven year old.

- year => years

8. Nam are fine.

- are => is

9. I am Thanh, and This Phong is.

- Phong is => is Phong

10. Hoa and Mai is eleven.

- is => are

Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.

This (be) is my friend, Lan .

Is She (be) nice ?

They (not be) aren't students.

He (be) is fine today.

My brother (not be ) isn't a doctor.

Are You (be) Nga ? Yes, I (be)

The children (be)are in their class now.

Are They (be) workers ? No, They (not be) aren't

Her name (be) is Linh.

How are you (be) ? – We (be)are fine, thanks.

Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan

=>Good morning,I am Tam and this is Lan

2. Hi/I /Hai/ this/ Van.

=>Hi I am Hai and this is Van

3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.

=>Good afternoon my name is Hung and this is Hoang

4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga

=> Hello Long , I am Hoa , this is Nam and this is Nga

5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.

=> how are you ? -I am fine thanks

6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.

=>Good morning Miss Ha , My name is Ba and this is Phong

7. after noon/ children/ name/

=>Good afternoon children , what is your name ?

8.Nguyen Van An/ How/ you/ ?

=> Nguyen Van An how are you

9. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.

=> Good afternoon teacher , we are fine thanks

10. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/

=> Hi Bao how are you ?

11. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.

=>Hello Luong this is Lan , my friend . She is a new student in my class

Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh

1 = one, 2= two , 3 = three, 4 = four , 5 = five , 6 = six , 7 = seven , 8 = eight , 9 = nine , 10 = ten , 11 = eleven , 12 = twelve , 13 = thirteen, 14 = fourteen , 15 = fifteen , 16 = sixteen , 17 = seventeen , 18 = eighteen , 19 = nineteen, 20 = twenty

Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?

=> Hi . How are you today ?

2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?

=> We are fine , thank you . And you ?

3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.

=> I am fine thanks

4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.

=> Hi , my name is Hoa and I am twelve years old

5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?

=> Hi parents . How are parents ?

6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.

=> Hello . This is Nga . She is my friend . She is in grade 6

7. Tôi là Phong cền đây là Linh.

=> My name is Phong and she is Linh

Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Miss. Nhung ( ride )...rides..... her bike to work

2. do You ( wait)....wait...... for your teacher?

3. I ( play).....play.. video games and my sister ( watch ) ......watches.......TV

4. She ( not ).......doesn't......... travel to the hospital by bus but she ( drive)......drives.......

5. We ( sit) ...are sitting......in the living room

6. What are the farmers (do)...doing....?

- They ( unload)..are unloading........the vegetables.

7. Where does he ( fly)....fly.....? – to Ho Chi Minh City

8. I (eat)...eat.....my breakfast at a food store

9. My father (listen)...............is listening........................ to the radio now.

10. Where is your mother? - She ...........is having............ (have) dinner in the kitchen.

11. Mr. Nam (not work) .................isn't working.......... at the moment.

12. The students (not, be) ...............aren't...................in class at present.

13. The children (play)..............are playing.................. in the park at the moment.

14. Look! The bus (come) ..............is coming.........................

15. What ...........are................... you (do)..........doing..........at this time Nam?

- I often ( read) ..........................read.... .............................. a book.

11 tháng 8 2017
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

1. It is a pen.

=> It isn't a pen

=> Is it a pen?

2. Nam and Ba are fine.

=> Nam and Ba aren't fine

=> Are Nam and Ba fine?

3. They are twenty.

=> they aren't twenty

=> are they twenty?

4. I am Thu.

=> i am not Thu

=> are you thu?

5. We are eighteen.

=> we aren't eighteen

=> are you eighteen?

6. She is Lan.

=> she isn't lan

=> is she lan?

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

1. name/ your/ what/ is?

=> what is your name?

2. am/ Lan/ I.

=> i am lan

3. Phong/ is/ this?

=> is this Phong?

4. today/ how/ you/ are?

=> How are you today?

5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.

=> We are fine, thank you.

6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.

=> I am Lan and this is Hoa.

7. Ann/ am/ hello/ I.

=> Hello, i am Ann.

8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.

=> This is my mom, her name is Mai.

9. eighteen/ they/ old/ years/ are.

=> They are eighteen years old.

10. not/ he/ is/ today/ fine.

=> He is not fine today.

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1. How old you are => you are?

2. I'm fiveteen => fifteen years old.

3. My name are=> is Linh.

4. We am => are fine , thank you.

5. I'm Hanh and I am is=> bỏ fine.

6. I'm fine, thanks => thank you.

7. She is eleven year => years old.

8. Nam are => is fine.

9. I am Thanh, and This Phong is => is phong.

10. Hoa and Mai is => are eleven.

Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.

This (be) IS my friend, Lan .

IS She (be) nice ?

They (not be) AREN'T students.

He (be) IS fine today.

My brother (not be ) ISN'T a doctor.

ARE You (be) Nga ? Yes, I AM (be)

The children (be) ARE in their class now.

ARE They (be) workers ? No, They (not be) AREN'T

Her name (be) IS Linh.

How ARE you (be) ? – We (be) ARE fine, thanks.

Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan

=> Good morning, I am Tam and this is Lan

2. Hi/I /Hai/ this/ Van.

=> Hi, i am Hai and this is Van

3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.

=> good afternoon, my name is hung and this is hoang

4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga

=> hello, i am Hoa, this is Nam and this is nga.

5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.

=> how are you? i am fine, thanks you.

6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.

=> good morning miss ha, my name is ba, this is phong

7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?

=> good afternoon, children, my name is nguyen van an. how are you?

8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.

=> good afternoon teacher, we are fine, thanks you.

9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/

=> hi bảo, how are you?

10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.

=> hello luong, this is my friend, Lan. she is a new student in my class.

Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh

1 = one, 2 = two, 3 = three, 4 = four, 5 = five, 6 = six, 7 = seven, 8 = eight, 9 = nine, 10 = ten, 11 = eleven, 12 = twelve, 13 = thirteen, 14 = fourteen, 15 = fifteen, 16 = sixteen, 17 = seventeen, 18 = eighteen, 19 = nineteen, 20 = twenty

Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?

=> Hi. How are you today?

2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?

=> We are fine ,thank you. And you?

3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.

=> I am fine, thanks

4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.

=> Hello. My name is Hoa. I am twelve years old

5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?

=> Hello dad and mom. How are you?

6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.

=> Hello. This is Nga. She is my friend. She is in grade 6

7. Tôi là Phong cền đây là Linh.

=> I am Phong and this is Linh

Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Miss. Nhung ( ride )....RIDES.... her bike to work

2. ARE You ( wait).....WAITING..... for your teacher?

3. I ( play)....PLAY... video games and my sister ( watch ) ......WATCHES.......TV

4. She ( not )........DOESN;T........ travel to the hospital by bus but she ( drive)......DRIVES.......

5. We ( sit) ....ARE SITING.....in the living room

6. What ARE the farmers (do)...DOING....?

- They ( unload)......ARE UNLOADING....the vegetables.

7. Where DOES he ( fly)....FLY.....? – to Ho Chi Minh City

8. I (eat)...EAT.....my breakfast at a food store

9. My father (listen)..................IS LISTENING..................... to the radio now.

10. Where is your mother? - She ............IS HAVING........... (have) dinner in the kitchen.

11. Mr. Nam (not work) ......................ISN'T WORKING....................... at the moment.

12. The students (not, be) ............AREN'T......................in class at present.

13. The children (play).................ARE PLAYING............... in the park at the moment.

14. Look! Thebus (come) ...................IS COMING....................

15. What ..............DO................ you (do)............DO.........at this time Nam?

- I often ( read) ........................READ...... .............................. a book.

13 tháng 12 2017

Tự Luận:

cho 5 lít dầu có khối lượng = 4 kg . tính trọng lượng và khối lượng của trai dầu ăn đó.

có một cái thước kẻ dài 10 cm . Tìm ĐCNN và GHĐ của cái thước kẻ đó.

mình chỉ nhớ phần tự luận thôi bài kiêm tra cô giáo thu rồi

14 tháng 12 2017

mk cũng học lp 6 nhưng chưa thi học kì nên thoòng cảm nha bn

14 tháng 12 2017

ukm bạn nào thi rồi cho mk biết đề nha

30 tháng 12 2015

mình thi lâu rồi bạn chưa thi à

bạn chưa thi học kì hả hay là cái khác để cho đề

30 tháng 12 2015

mình nè tick mình 3 cái đọc cho mình thi hôm thứ 3

25 tháng 12 2017

Tổng của số bị chia và số chia là: 969 – (6 + 51) = 912Ta có sơ đồ:Số chia: Số bị chia: 51 912Suy ra: 6 + 1 = 7 lần số chia là 912 – 51 = 861 Số chia là: 861 : 7 = 123 Số bị chia là: 123 x 6 + 51 = 789 Đáp số: Số bị chia 789; Số chia là 123
 

25 tháng 12 2017

Trước đây, vào lúc anh bằng tuổi em hiện nay thì anh gấp đôi tuổi em. Biết rằng số tuổi của cả hai anh em là 40 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

Khi thực hiện phép chia thì được 6 dư 51, tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư là 969. Hãy tìm số bị chia và số chia trong phép tính chia này

 

3 tháng 12 2021

Chúc bạn thi tốt !!

3 tháng 12 2021

Chúc bạn thi tốt nhưng lần sau đừng có đăng vớ vẩn lên nha

1 tháng 1 2019

1.tinh nhanh 

a)20,15x49+20,15x50+20,15

minh nho moi 1 cau thoi chuc ban hoc tot

1 tháng 1 2019

Cảm ơn bạn

24 tháng 10 2017

Ai ở Bắc Giang thì càng tốt

21 tháng 3 2018

đề thi của mỗi trường khác nhau mà bạn.

4 tháng 4 2016

anh đây

4 tháng 4 2016

mik nè mik lớp 9 rồi bạn mik thì gia sư lúc nào cũng dc

11 tháng 11 2021

Em tham khảo: https://vietjack.com/de-kiem-tra-lop-6/de-kiem-tra-hoc-ki-1-dia-li-6-2.jsp

11 tháng 11 2021

C1: học trong đề cương

C2; học xong đề cương rồi thì lên mạng làm trắc nghiệm của các bài đã học 

C3: https://download.vn/de-thi-giua-hoc-ki-1-lich-su-dia-li-6-sach-chan-troi-sang-tao-39293

Chúc thi tốt