We all pretend to be the heroes on the good side
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I find difficult to understand why so many people watch sport on televisio. After all, sport is …considered... to be a way of keeping …fit... and of enjoying yourself and getting out of the house. It seems strange for people to be interested ….in... sport, and to …spend.... all the time ….sitting... in chair watching other people getting involved in it. On the …other.... hand, it is sometimes difficult to buy tickets for big sporting occasions, and if they are taking …out... on the other side of the world, then television …may.... clearly a …( ~~ )... are very good ….at... telling footballers how to play, and accuse them …of.... not trying ….hard... enough, while they themselves are sitting …in... armchairs eating and drinking. There …will.... be something wrong somewhere.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
in a good mood: trong một tâm trạng tốt, vui vẻ
relaxed and comfortable: thư giãn và thoải mái
at ease and refreshed: thoải mái và sảng khoái
sad and depressed: buồn và chán nản
=> in a good mood >< sad and depressed
Tạm dịch: Chúng tôi đều có tâm trạng vui vẻ vì thời tiết tốt và chúng tôi đi nghỉ mát vào ngày hôm sau.
the store ordered..to refund..( refund) the money , I paid for the book I returned.
don't pretend ...to be...( be) what you aren'.t
I persuaded my brother-in-law not...to buy..(buy) that old car.
annie denied ....throwing..(throw) the bick through the window.
my father expects me ...to get..(GET) high marks in school.
accodring to the sign on the restaurant door , all diners are required ..to wear..(wear) shirts anh shoe.
we are planning ..to visit.. (visit) several historical sites in moscow.
they appear ....to be... (be) no way to change our reservation for the play at this late date.
for some strange reasons , I keep ..thinking..(think) to is sunday.
all the members agreed ..to attend.. (attend) the emergency meeting.
Đáp án A.
Ta có: to be wired: được kết nối
(Ý trong bài: The human brain seems to be wired in such a way that we make very strong, lasting judgments about the people we meet within the first 30 seconds. ==> Bộ não con người dường như được kết nối theo cách mà chúng ta đưa ra những đánh giá rất mạnh mẽ, lâu dài về những người chúng ta gặp trong vòng 30 giây đầu tiên.)
Xét 4 đáp án ta có:
A. to be connected: được kết nối
B. to be electrified: được điện khí hóa
C. to be charged: được tính phí
D. to be installed: được lắp đặt
=> to be wired = to be designed
B
A. có một chuyến đi tuyệt vời
B. sắp xếp không hiệu quả >< run a very tight ship: làm việc quy củ
C. chạy nhanh hơn mọi người khác
D. quản lí một hệ thống hiệu quả
Tạm dịch: Chúng tôi làm việc rất quy củ ở đây, và chúng ta hi vọng rằng mọi nhân viên đều phải ở bàn làm việc vào lúc 8 giờ và chăm chút tốt cho phần việc của mình.
Chọn B
A. có một chuyến đi tuyệt vời
B. sắp xếp không hiệu quả >< run a very tight ship: làm việc quy củ
C. chạy nhanh hơn mọi người khác
D. quản lí một hệ thống hiệu quả
Tạm dịch: Chúng tôi làm việc rất quy củ ở đây, và chúng ta hi vọng rằng mọi nhân viên đều phải ở bàn làm việc vào lúc 8 giờ và chăm chút tốt cho phần việc của mình.
Chọn B
A. có một chuyến đi tuyệt vời
B. sắp xếp không hiệu quả >< run a very tight ship: làm việc quy củ
C. chạy nhanh hơn mọi người khác
D. quản lí một hệ thống hiệu quả
Tạm dịch: Chúng tôi làm việc rất quy củ ở đây, và chúng ta hi vọng rằng mọi nhân viên đều phải ở bàn làm việc vào lúc 8 giờ và chăm chút tốt cho phần việc của mình.
We all pretend to be the heroes on the good side
=> Tất cả chúng ta đều giả vờ trở thành những anh hùng ở phe tốt
nha bạn chúc bạn học tốt nha