K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

We all pretend to be the heroes on the good side

=> Tất cả chúng ta đều giả vờ trở thành những anh hùng ở phe tốt

nha bạn chúc bạn học tốt nha 

18 tháng 11 2021

We all pretend to be the heroes on the good side

=> Tất cả chúng ta đều giả vờ trở thành những anh hùng ở phe tốt

15 tháng 12 2021

tất cả chúng ta đều giả vờ trở thành những anh hùng ở phe tốt

16 tháng 12 2021
16 tháng 12 2021

Bij namf sao ddos

21 tháng 10 2017

I find difficult to understand why so many people watch sport on televisio. After all, sport is …considered... to be a way of keeping …fit... and of enjoying yourself and getting out of the house. It seems strange for people to be interested ….in... sport, and to …spend.... all the time ….sitting... in chair watching other people getting involved in it. On the …other.... hand, it is sometimes difficult to buy tickets for big sporting occasions, and if they are taking …out... on the other side of the world, then television …may.... clearly a …( ~~ )... are very good ….at... telling footballers how to play, and accuse them …of.... not trying ….hard... enough, while they themselves are sitting …in... armchairs eating and drinking. There …will.... be something wrong somewhere.

18 tháng 8 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

in a good mood: trong một tâm trạng tốt, vui vẻ

relaxed and comfortable: thư giãn và thoải mái      

at ease and refreshed: thoải mái và sảng khoái

sad and depressed: buồn và chán nản

=> in a good mood >< sad and depressed

Tạm dịch: Chúng tôi đều có tâm trạng vui vẻ vì thời tiết tốt và chúng tôi đi nghỉ mát vào ngày hôm sau.

24 tháng 7 2018

The gerund and infinitives chỉ cần tra từ thôi mà.

24 tháng 7 2018

the store ordered..to refund..( refund) the money , I paid for the book I returned.

don't pretend ...to be...( be) what you aren'.t

I persuaded my brother-in-law not...to buy..(buy) that old car.

annie denied ....throwing..(throw) the bick through the window.

my father expects me ...to get..(GET) high marks in school.

accodring to the sign on the restaurant door , all diners are required ..to wear..(wear) shirts anh shoe.

we are planning ..to visit.. (visit) several historical sites in moscow.

they appear ....to be... (be) no way to change our reservation for the play at this late date.

for some strange reasons , I keep ..thinking..(think) to is sunday.

all the members agreed ..to attend.. (attend) the emergency meeting.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 30 to 34. THE IMPORTANCE OF FIRST IMPRESSIONS We have all heard the expression, “you can’t judge a book by its cover.” However, it seems that is exactly what most people do. The human brain seems to be wired in such a way that we make very strong, lasting   judgments about the people we meet within the first 30 seconds. And it is true, you may be...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 30 to 34.

THE IMPORTANCE OF FIRST IMPRESSIONS

We have all heard the expression, “you can’t judge a book by its cover.” However, it seems that is exactly what most people do. The human brain seems to be wired in such a way that we make very strong, lasting

 

judgments about the people we meet within the first 30 seconds. And it is true, you may be able learn a lot about a person by their first impression. But can you really learn all you need to know?

May be there is something affecting your first impression. Possibly the person is nervous or upset. Maybe you are in a bad mood or not feeling well. All of these factors and more could influence a first impression, so should people place so much weight on it?

Many people feel that a first impression is extremely important. Once those people form an idea of you, it is often difficult for them to get beyond it. If someone feels that you are something you really aren’t because of your first impression, then that is obviously not a good thing.

Yet many people really do still rely deeply on first impressions. One good example is the job interview. We dress nicely for job interviews for a very good reason: to make a good first impression. In addition to our outward appearance, many people tend to put on something of an act. By being extremely polite and showing interest, we feel that we will make a good first impression and have a better chance getting the job.

Is this the way things should be? Probably not. Will this situation ever change? The answer to that question is the same - probably not. It is just human nature to rely on a first impression. Everyone knows that they do it and most people know that it's not the right thing to do.

The phrase “to be wired" in paragraph 1 means_________.

A. to be connected

B. to be changed

C. to be charged

D. to be installed

1
18 tháng 12 2019

Đáp án A. 
Ta có: to be wired: được kết nối 
(Ý trong bài: The human brain seems to be wired in such a way that we make very strong, lasting judgments about the people we meet within the first 30 seconds. ==> Bộ não con người dường như được kết nối theo cách mà chúng ta đưa ra những đánh giá rất mạnh mẽ, lâu dài về những người chúng ta gặp trong vòng 30 giây đầu tiên.)
Xét 4 đáp án ta có:
A. to be connected: được kết nối
B. to be electrified: được điện khí hóa
C. to be charged: được tính phí
D. to be installed: được lắp đặt
=> to be wired = to be designed

9 tháng 10 2019

B

A. có một chuyến đi tuyệt vời

B. sắp xếp không hiệu quả >< run a very tight ship: làm việc quy củ

C. chạy nhanh hơn mọi người khác

D. quản lí một hệ thống hiệu quả

Tạm dịch: Chúng tôi làm việc rất quy củ ở đây, và chúng ta hi vọng rằng mọi nhân viên đều phải ở bàn làm việc vào lúc 8 giờ và chăm chút tốt cho phần việc của mình.

9 tháng 5 2019

Chọn B

A. có một chuyến đi tuyệt vời

B. sắp xếp không hiệu quả >< run a very tight ship: làm việc quy củ

C. chạy nhanh hơn mọi người khác

D. quản lí một hệ thống hiệu quả

Tạm dịch: Chúng tôi làm việc rất quy củ ở đây, và chúng ta hi vọng rằng mọi nhân viên đều phải ở bàn làm việc vào lúc 8 giờ và chăm chút tốt cho phần việc của mình.

15 tháng 4 2018

Chọn B

A. có một chuyến đi tuyệt vời

B. sắp xếp không hiệu quả >< run a very tight ship: làm việc quy củ

C. chạy nhanh hơn mọi người khác

D. quản lí một hệ thống hiệu quả

Tạm dịch: Chúng tôi làm việc rất quy củ ở đây, và chúng ta hi vọng rằng mọi nhân viên đều phải ở bàn làm việc vào lúc 8 giờ và chăm chút tốt cho phần việc của mình.