K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8 2021

Bài 2 : 

a) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí : 

Pt : Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

b) Dung dịch có màu xanh lam : 

Pt : Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

c) Dung dịch có màu vàng nâu : 

Pt : Fe(OH)3 + 3HCl → 2FeCl3 +3H2O

d) Dung dịch không màu : 

Pt : Al2O3 + 6HCl → 2AlCl+ 3H2O

 Chúc bạn học tốt

16 tháng 8 2021

Sorry nha :((((

21 tháng 8 2021

Bài 1 : 

a) Khí đó là $SO_2$
$Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O$

b) Dung dịch đó là $CuSO_4$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$

c) Dung dịch đó là $Fe_2(SO_4)_3$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$

d) Dung dịch đó là : $Al_2(SO_4)_3$

$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$

21 tháng 8 2021

Bài 2 : 

a) 

$FeO + 2HCl \to FeCl_2 + H_2O$
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O$
b)

$SO_2 + KOH \to KHSO_3$

$CO_2 + KOH \to KHCO_3$
c)

$SO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2SO_3$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

Bài 3: Cho các bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, Fe(OH)2.

Hãy viết các PTHH xảy ra (nếu có) của các bazơ trên với:

a.  Với axit HCl.

Cu(OH)2 + 2 HCl -> CuCl2 + H2O

NaOH+ HCl -> NaCl + H2O

Ba(OH)2 + 2 HCl -> BaCl2 + 2 H2O

Fe(OH)3 + 3 HCl -> FeCl3 + 3 H2O

Zn(OH)2 + 2 HCl -> ZnCl2 + H2O

 Mg(OH)2 + 2 HCl -> MgCl2 + H2O

KOH + HCl -> KCl + H2O

Fe(OH)2 + 2 HCl -> FeCl2 + H2O

Al(OH)3 + 3 HCl -> AlCl3 + 3 H2O

 

b.  Với axit H2SO4.

Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2 H2O

2 NaOH+ H2SO4 -> Na2SO4 +2 H2O

Ba(OH)2 +  H2SO4 -> BaSO4 + 2 H2O

2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6 H2O

Zn(OH)2 + H2SO4 -> ZnSO4 + 2 H2O

 Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2 H2O

2 KOH + H2SO4 -> K2SO4 +2 H2O

Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2 H2O

2 Al(OH)3 +  3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6 H2O

 

Bài 4: Cho các chất có CTHH sau: Fe, Ba(OH)2, SO2, Cu, MgSO3, Cu, NaOH, BaCl2, Al2O3,Fe(OH)3, Ba(NO3)2. Hãy viết các PTHH xảy ra (nếu có) của các bazơ trên với axit H2SO4.

Bài 4:

Sao cho 1 loạt chất chỉ hỏi viết PTHH của bazo trên với axit, đề chưa khai thác hết hả ta??

---

Ba(OH)2 + H2SO4  -> BaSO4 + 2 H2O

2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2 H2O

2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6 H2O

PTHH: \(RO+H_2O\rightarrow R\left(OH\right)_2\)

Theo PTHH: \(n_{RO}=\dfrac{5,6}{R+16}\left(mol\right)=n_{ROH}\)

\(\Rightarrow\dfrac{\dfrac{5,6}{R+16}\cdot\left(R+34\right)}{200}=0,037\) \(\Leftrightarrow R=40\)  (Canxi)

  Vậy CTHH của oxit là CaO   

30 tháng 7 2021

cảm ơn bạn 1 lần nữa nhé

2 tháng 9 2021

hình bé quá

2 tháng 9 2021

sin 650=cos 350
\(cos70^0=sin30^0\)
\(tan80^0=cot20^0\)
\(cot68^0=tan32^0\)

14 tháng 8 2021

a) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí : 

Pt : Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

b) Khí nặng hơn không khí vkhoong duy trì sự cháy : 

Pt : CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

c) Dung dịch màu xanh : 

Pt : CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

d) Dung dịch màu nâu nhạt (vàng nâu)
Pt : Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

e)Dung dịch không màu : 

Pt : Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

 Chúc bạn học tốt

GIÚP MÌNH VỚI MAI CÔ KIỂM TRA RỒICâu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                                  C. dung dịch không màu                    D. DD có màu xanhE. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắngViết PTPU minh họa?Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn...
Đọc tiếp

GIÚP MÌNH VỚI MAI CÔ KIỂM TRA RỒI

Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:

A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                                  

C. dung dịch không màu                    D. DD có màu xanh

E. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắng

Viết PTPU minh họa?

Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:

a.3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5

b.4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH

Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:

a.S →SO2→ SO3  → H2SO4→Fe2(SO4)3

b.CaCO3 →CaO →Ca(OH)2 → CaCO3

c.Cu(OH)2 →CuO→Cu → CuSO→ CuCl2 → Cu(OH)2

Câu 4: Trong các chất cho dưới đây, cho biết cặp chất nào có thể PU với nhau? Viết PT

a. K2O, SO2, MgO, CaO, NO, H2O

b. Na2O, Ca(OH)2,SO2, Al2O3 , CO, HCl

Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra

NaOH             b. Na2SO3                         c. H2SO4

4
11 tháng 11 2021

Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:

A. Khí nhẹ hơn không khí  =>   Zn            

B. Khí làm đục nước vôi trong  =>  CuSO3                              

C. dung dịch không màu   =>    MgO

D. DD có màu xanh =>  Cu(OH)2

E. dung dịch màu vàng nâu    =>  Fe2O3   

F. Chất kết tủa trắng => Ba(OH)2

11 tháng 11 2021

Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:

a.3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5

Hòa tan 3 chất rắn vào nước

+ Không tan: MgO

+ Tan: CaO,  P2O5

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Cho quỳ tím vào dung dịch của 2 mẫu thử tan trong nước

+ Quỳ hóa đỏ: P2O5

+ Quỳ hóa xanh : CaO

b.4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

+ Quỳ hóa đỏ: HCl

+ Quỳ hóa xanh: NaOH

+ Không đổi màu: NaCl, Na2SO4

Cho dung dịch BaCl2 vào 2 mẫu không đổi màu quỳ

+ Kết tủa: Na2SO4

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)

+ Không hiện tượng: NaCl