K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8 2021

ai còn thức giúp mình mình sẽ tích

16 tháng 8 2021

Đồng nghĩa với “rộng”

Đồng âm với “đồng”

Nghề nghiệp

đồng tiền

đồng tiền

đồng tiền

cốc chén

cốc chén

cốc chén

tượng đồng

tượng đồng

tượng đồng

bộ đội

bộ đội

bộ đội

bao la

bao la

bao la

y tá

y tá

y tá

đồng tâm

đồng tâm

đồng tâm

đồng ruộng

đồng ruộng

đồng ruộng

mênh mông

mênh mông

mênh mông

giáo viên

giáo viên

giáo viên

thợ hồ

thợ hồ

thợ hồ

Kẹo

Kẹo

Kẹo

Xanh biếc

Xanh biếc

Xanh biếc

19 tháng 8 2021

ĐỀ 1

Nghĩa chuyển từ “chân”

Nghĩa chuyển từ “tay”

Nghĩa chuyển từ “mũi”

Chân núi

Tay chơi

Mũi đất

Mũi giày

Chân bàn

Tay nghề

Tay trống

Chân giường

Chân tường

Mũi thuyền

Đôi chân

Chân núi

Tay chơi

Mũi đất

Mũi giày

Chân bàn

Tay nghề

Tay trống

Chân giường

Chân tường

Mũi thuyền

Đôi chân

Chân núi

Tay chơi

Mũi đất

Mũi giày

Chân bàn

Tay nghề

Tay trống

Chân giường

Chân tường

Mũi thuyền

Đôi chân

 

17 tháng 8 2021

Đây nè bạn, chúc bạn học tốt :)))
(Mình không chắc chắn lắm, có gì sai bạn thông cảm nhé)

Trạng nguyên

Anh hùng dân tộc

Nhà văn – Nhà thơ

 

Trưng Trắc

 

 

Trưng Nhị

 

 

 

Trần Đăng Khoa

 

Trần Quốc Toản

 

Xuân Quỳnh

 

 

 

Lý Tự Trọng

 

Tây Đô

 

 

Phạm Đôn Lễ

 

 

Lương Thế Vinh

 

 

 

 

Nguyễn Du

 

Lê Lợi

 

Con Rồng

 

 

Đông Kinh

 

 
17 tháng 8 2021

Sai nhiều lắm em gái àlimdim

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 1Bài 1: Trâu vàng uyên bác.Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống.Câu 1: Nghìn năm ............ hiến                          Câu 2: Quốc ............ Giám                        Câu 3: Nơi chôn rau ............. rốn              Câu 4: Cách mạng ............. Tám                         Câu 5: Việt Nam .............. chủ cộng hòa   Câu 6: Văn M...........ếu                             Câu 7:...
Đọc tiếp

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 1

Bài 1: Trâu vàng uyên bác.

Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống.

Câu 1: Nghìn năm ............ hiến                          

Câu 2: Quốc ............ Giám                        

Câu 3: Nơi chôn rau ............. rốn              

Câu 4: Cách mạng ............. Tám                         

Câu 5: Việt Nam .............. chủ cộng hòa   

Câu 6: Văn M...........ếu                             

Câu 7: Quê cha .......... tổ                                    

Câu 8: Trạng .............. Nguyễn Hiền         

Câu 9: Tiế........... sỹ                                  

Câu 10: Tổ ........... uốc                              

Câu 11: Người sống đống ….                              

Câu 12: Bán sống bán ………….                                 

Câu 13: Cá không ăn muối cá ……….                         

Câu 14: Cầm …… nảy mực                                

Câu 15: Cầm kì …….. họa                                           

Câu 16: Cây ……… bóng cả                              

Câu 17: Cây ngay không …….. chết đứng          

Câu 18: Ăn ……… làm ra                                            

Câu 19: Buôn …… bán đắt                                          

Câu 20: Chao nào ……. nấy                               

Câu 21: Ăn ……..……… mặc đẹp

Câu 22: Công ……..…..nghĩa mẹ.

Câu 23: Anh …………...như thể chân tay.

Câu 24: Gần mực thì ………….gần đèn thì rạng

Câu 25: Một cây làm chẳng nên …….…..

Câu 26: Quê …………….…..đất tổ

Câu 27: Ăn cây nào ……….….cây ấy

Câu 28: Có công mài ……….….có ngày nên.. ….…

Câu 29: Chị ngã ……nâng

Câu 30: Một ……..….ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.

4
31 tháng 8 2021

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 1

Bài 1: Trâu vàng uyên bác.

Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống.

Câu 1: Nghìn năm ...văn......... hiến                          

Câu 2: Quốc ...Tử......... Giám                        

Câu 3: Nơi chôn rau ......cắt....... rốn              

Câu 4: Cách mạng ....tháng......... Tám                         

Câu 5: Việt Nam ....Dân.......... chủ cộng hòa   

Câu 6: Văn M....i.......ếu                             

Câu 7: Quê cha ...đất....... tổ                                    

Câu 8: Trạng .......Nguyên....... Nguyễn Hiền         

Câu 9: Tiế....n....... sỹ                                  

Câu 10: Tổ ....q....... uốc                              

Câu 11: Người sống đống …vàng.                              

Câu 12: Bán sống bán …chết……….                                 

Câu 13: Cá không ăn muối cá …ươn…….                         

Câu 14: Cầm …cân… nảy mực                                

Câu 15: Cầm kì …thi….. họa                                           

Câu 16: Cây …cao…… bóng cả                              

Câu 17: Cây ngay không …sợ….. chết đứng          

Câu 18: Ăn …nên…… làm ra                                            

Câu 19: Buôn …may… bán đắt                                          

Câu 20: Chao nào ……. nấy                               

Câu 21: Ăn …ngon…..……… mặc đẹp

Câu 22: Công …cha…..…..nghĩa mẹ.

Câu 23: Anh …………...như thể chân tay.

Câu 24: Gần mực thì ………….gần đèn thì rạng

Câu 25: Một cây làm chẳng nên …….…..

Câu 26: Quê …………….…..đất tổ

Câu 27: Ăn cây nào ……….….cây ấy

Câu 28: Có công mài ……….….có ngày nên.. ….…

Câu 29: Chị ngã ……nâng

Câu 30: Một ……..….ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.

23 em

24 đen

25 non

26 cha

27 rào

28 sắc,kim

29 em

30 con

 TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5VÒNG 17 – ĐỀ 2Bài 1: Phép thuật mèo conTế nhịKhăng khítXã tắcLúc còn sốngTân thờiMười phươngLịch sựGắn bóBạn bèDìu dắtTiến bộBằng hữuThập phươngHợp tácPhát triểnSinh thờiNhà nướcKèm cặpCộng tácKiểu mớiBài 2: Chọn đáp án đúngCâu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:”Dĩ hòa vi …….”A – quý B – lộc C – hữu D – cộngCâu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để...
Đọc tiếp

 

TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5

VÒNG 17 – ĐỀ 2

Bài 1: Phép thuật mèo con

Tế nhị

Khăng khít

Xã tắc

Lúc còn sống

Tân thời

Mười phương

Lịch sự

Gắn bó

Bạn bè

Dìu dắt

Tiến bộ

Bằng hữu

Thập phương

Hợp tác

Phát triển

Sinh thời

Nhà nước

Kèm cặp

Cộng tác

Kiểu mới

Bài 2: Chọn đáp án đúng

Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:”Dĩ hòa vi …….”

A – quý B – lộc C – hữu D – cộng

Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Nắng đã chiếu

sáng…………cửa biển.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.103)

A – lóa B – rực C – lòa D - choang

Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:

“Giấy ……………..phải giữ lấy lể.”

A – trắng B – đẹp C – tốt D – rách

Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Hàng khuy……..

như hàng quân trong đội duyệt binh.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.63)

A – thẳng tắp B – ngày tháng C – thẳng tuột D – thẳng thắn

Câu hỏi 5: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “……..trồng

na, …….trồng chuối”.

A – bé – bà B – trẻ - già C – lớn – bé D – già – trẻ

Câu hỏi 6: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “…………chất

chiu hơn ………….phung phí”.

A – nhiều – ít B – hiếm – nhiều C – ít – nhiều D – chút – nhiều

 

5

một đề thi trạng nguyên rất hóc búa:3oho

16 tháng 2 2022

thi hay btvn v 

4 tháng 11 2015

mình có hết

tích  nha

sao các cậu cứ phải **** trước thế các cậu đến đâu vì **** thôi ư vậy thì mình có thể tự làm ko cần mấy người chỉ thích **** giúp nữa

13 tháng 4 2018

Bài 1: Trâu vàng uyên bác.

Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu.

Trẻ trồng ..... già trồng chuối.

Cha ......... mẹ dưỡng.

Cánh hồng ....... bổng.

Được ....... đòi tiên.

Được mùa ........ đau mùa lúa.

Cày ....... cuốc bẫm.

Con rồng cháu ............

Bĩ cực thái .........

Dục ......... bất đạt.

Tay làm hàm nhai ......... quai miệng trễ.

Bài 2: Phép thuật mèo con: Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi.

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 17 năm học 2016

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là gì?

  • Công khai
  • Công hữu
  • Công cộng
  • Công dân

Câu hỏi 2:

Thành ngữ nào sau đây không nói về vẻ đẹp của thiên nhiên?

  • Sơn thủy hữu tình
  • Hương đồng gió nội
  • Non xanh nước biếc
  • Một nắng hai sương

Câu hỏi 3:

Chủ ngữ trong câu "Phía trên dải đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ai đã ném bốn năm mảng mây hồng to tướng." là từ nào?

  • Phía trên
  • Dải đê
  • Mây hồng
  • Ai

Câu hỏi 4:

Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ: 
"Cần câu uốn cong lưỡi sóng 
Thuyền ai ... trăng đêm"

  • lấp lóa
  • lấp lánh
  • long lanh
  • long lánh

Câu hỏi 5:

Từ loại nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật?

  • Danh từ
  • Động từ
  • Tính từ
  • Đại từ

Câu hỏi 6:

Từ nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa chúng với nhau?

  • Động từ
  • Đại từ
  • Quan hệ từ
  • Tính từ

Câu hỏi 7:

Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá.”, có quan hệ với nhau như thế nào?

  • Đồng âm
  • Đồng nghĩa
  • Trái nghĩa
  • Nhiều nghĩa

Câu hỏi 8:

Cho đoạn thơ: 
"Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể 
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im 
Lá rừng với gió ngân se sẽ 
Họa tiếng lòng ta với tiếng chim." 
Đoạn thơ trên có những động từ nào?

  • Chầm chậm, cheo leo, se sẽ
  • Vào, ta, chim
  • Vào, ngân, họa
  • Vào, lặng im, ngân, họa

Câu hỏi 9:

Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ: 
"Mai các cháu học hành tiến bộ 
Đời đẹp tươi ... tung bay"

  • cờ đỏ
  • khăn đỏ
  • áo đỏ
  • mũ đỏ

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào phù hợp điền vào chỗ trống câu thơ: 
"Sáng chớm .....trong lòng Hà Nội 
Những phố dài xao xác hơi may 
Người ra đi đầu không ngoảnh lại 
Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy."?

  • thu
  • lạnh
  • đông
  • buồn
22 tháng 4 2019