Bài 3 : Tính khối lượng của:
1. 0,5 mol magie ; 0,5 mol kẽm
2. 0,3 mol nito ; 0,3 mol oxi
3. 2 mol khí amniac NH3 ; 2 mol khí oxi
4. 0,4 mol MgO ; 0,4 mol Al2O3
5. 2,5 mol canxi cacbonat ; 2,5 mol CuSO4
-e cảm ơn trước ạ-
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(m_{Cl_2}=1.71=71\left(g\right)\)
\(m_{CH_4}=1.16=16\left(g\right)\)
\(m_{CO_2}=1.44=44\left(g\right)\)
\(m_{K_2O}=1.94=94\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2O_3}=1.160=160\left(g\right)\)
\(m_{CuSO_4}=1.160=160\left(g\right)\)
\(m_{NaOH}=1.40=40\left(g\right)\)
\(m_{Fe\left(NO_3\right)_2}=1.242=242\left(g\right)\)
\(m_{Fe\left(OH\right)_2}=1.90=90\left(g\right)\)
\(m_{KNO_3}=1.101=101\left(g\right)\)
\(m_{CaCO_3}=0,1.100=10\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0,5.18=9\left(g\right)\)
\(m_{CuO}=0,15.80=12\left(g\right)\)
Bài 7:
\(a.m_{Fe}=0,5.56=28\left(g\right)\\ b.n_{p.tử}=\dfrac{6.10^{23}}{6.10^{23}}=1\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=44.1=44\left(g\right)\\ m_{Al_2O_3}=1.102=102\left(g\right)\\ m_{C_6H_{12}O_6}=180.1=180\left(g\right)\\ m_{H_2SO_4}=98.1=98\left(g\right)\)
Bài 8:
\(a.n_{Ca}=\dfrac{112}{40}=2,8\left(mol\right)\\ b.m_{HCl}=36,5.0,5=18,25\left(g\right)\\ c.n_{H_2SO_4}=\dfrac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
\(m_{O_2}=0,5.32=16\left(g\right)\\ n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\\ 3.C.192\left(g\right)\\n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ V_{Cl_2\left(\text{đ}ktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\\ 3.b.4,48\left(l\text{í}t\right) \)
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
\(n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\)
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
\(m_{CuSO_4}=1,2.160=192\left(g\right)\)
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
\(n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
\(V_{Cl_2}=0,05,22,4=1,12\left(l\right)\)
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
\(V_{N_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c/ 5,6 lít
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\\ n_{Mg}=n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\\ a,m_{Mg}=0,15.24=3,6\left(g\right)\\ b,C_{MddH_2SO_4}=\dfrac{0,15}{0,2}=0,75\left(M\right)\)
1.khối lượng của 0,5 mol H2 là gì
2.khối lượng của 0,8 mol O2 là gì
3.khối lượng của 2 mol CO2 là gì
mH2 = 0,5 . 2 = 1 (g)
mO2 = 0,8 . 32 = 25,6 (g)
mCO2 = 2 . 44 = 88 (g)
Bài 3:
1. mMg= 0,5.24=12(g)
mZn= 0,5. 65= 32,5(g)
2. mN=0,3.14=4,2(g)
mO2=0,3.32=9,6(g)
3. nNH3= 2. 17=34(g)
mO2=32.2= 64(g/mol)
4. mMgO= 40. 0,4=16(g)
mAl2O3= 102. 0,4= 40,8(g)
5. mCaCO3=2,5.100=250(g)
mCuSO4= 2,5.160=400(g)