The act of .............................. should be prohibited under any cirumstances. Everyone all has equal rights to vote.(FRANCHISE)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
The act of disenfranchisement should be prohibited under any circumstances. Everyone all has equal rights to vote.
development (n): phát triển
steps (n): bước đi
progress (n): quá trình
movement (n): chuyển động
=>To make serious progress on women’s rights, …
Tạm dịch: Để tiến hành nghiêm túc quyền phụ nữ,…
Đáp án cần chọn là: C
help (v): giúp
contribute (v): đóng góp
cause (v): gây ra
give (v): đưa
=>Only then will Saudi Arabia's women be able to contribute to society on an equal situation with men.
Tạm dịch: Chỉ khi đó phụ nữ Ảrập Xêút mới có thể đóng góp cho xã hội với một vị trí bình đẳng với đàn ông.
Đáp án cần chọn là: B
cut (v): cắt
stop (v): dừng
complete (v): hoàn thành
finish (v): hoàn thành
=>Saudi authorities should stop the male guardianship system,
Tạm dịch: các nhà chức trách Saudi nên ngừng hệ thống giám hộ nam,
Đáp án cần chọn là: B
prevent (v): ngăn chặn
take (v): cầm, lấy
end (v): kết thúc
remove (v): rời đi
=>under which earing policies and practices prevent women from obtaining a passport, marrying, traveling, or accessing higher education without the approval of a male guardian.
Tạm dịch: theo đó các chính sách và thực hành về tai ngăn cản phụ nữ lấy hộ chiếu, kết hôn, đi du lịch hoặc tiếp cận giáo dục đại học mà không có sự chấp thuận của người giám hộ nam.
Đáp án cần chọn là: A
1. Gender discrimination should be _____eliminated_______(ELIMINATION) so that everyone has equal opportunities in education.
2. Equality for everyone in _____education_______(EDUCATE), ______employment______(EMPLOY) and medical care is the target of every government.
3. My mother gave _____preference_____ to boys over girls. (PREFER)
4. She sued the authority for the gender ____discrimination______ (DISCRIMINATE)
5. She paid a heavy price to win ____equality__________ at work. (EQUAL)
6. There is no discrimination in ……………employment……….. in our company. Everyone is equal. (EMPLOY)
7. Women’s ………natural……………… roles are care-givers and homemakers. (NATURE)
8. Wage ………discrimination………… had a negative effect on women. (DISCRIMIATE)
9. Now women and men spend ____equal_____ amounts of time working and doing housework together. (EQUALITY)
10. Brenda and other female firefighters faced ____loneliness________ and even ____violence_______ when working at FDNY. (LONELY/ VIOLENT)
11. The teacher gave a clear ____explaination_____of the rules of the competition. (EXPLAIN)
12. He is very _____knowlegeable______ about the history of Vietnam. (KNOW)
13. It is a good car, but it has its _____limitations______. (LIMIT)
14. Your money will be refunded if the goods are not your complete ______satisfied____. (SATISFY)
15. Both parents should work to support their family and share domestic _____responsibility______. (RESPONSIBLE)
16. The women in the old society used to face ______loneliness___ and domestic violence. (LONELY)
17. It is likely that there will be no gender _____discrimination____ in education. (DISCRIMINATE)
18. She was aware of gender __preference______ in favour of men in her company. (PREFER)
19. UK has made a remarkable progress in gender ___equality________. (EQUAL)
20. I think this is an ___effective_____ way to help people in remote area and mountainous areas to read and write. (AFFECT)
trust (v): tin tưởng
remain (v): duy trì
base on (v): dựa trên
rely on (v): dựa vào
=>many of them will have to rely on male members of their family to take them to register and to vote.
Tạm dịch: nhiều người trong số họ sẽ phải dựa vào các thành viên nam của gia đình họ để đưa họ đăng ký và bỏ phiếu.
Đáp án cần chọn là: D
The act of .............................. should be prohibited under any cirumstances. Everyone all has equal rights to vote. (FRANCHISE)
=> disenfranchisetment
cảm ơn bạn nhiều nha.