1. Hỏi đáp về cảm giác
2. Các tính từ chỉ cảm giác
3. Các loại câu đề nghị
4. Tên các đồ ăn, đồ uống
5. Hỏi và trả lời về đồ ăn , đồ uống
LƯU Ý : HÃY CHÉP TRONG SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG ANH CŨ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 . – bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
2.
Tên nước | Quốc tịch |
Denmark | Danish |
nước Đan Mạch | người Đan Mạch |
England | British / English |
nước Anh | người Anh |
Estonia | Estonian |
nước Estonia | người Estonia |
Finland | Finnish |
nước Phần Lan | người Phần Lan |
Iceland | Icelandic |
nước Iceland | người Iceland |
Ireland | Irish |
nước Ireland | người Ireland |
Latvia | Latvian |
nước Latvia | người Latvia |
Lithuania | Lithuanian |
nước Lithuania | người Lithuania |
Northern Ireland | British / Northern Irish |
nước Bắc Ireland | người Bắc Ireland |
Norway | Norwegian |
nước Na Uy | người Na Uy |
Scotland | British / Scottish |
nước Scotland | người Scotland |
Sweden | Swedish |
nước Thụy Điển | người Thụy Điển |
United Kingdom | British |
Vương Quốc Anh và Bắc Ireland | người Anh |
Wales | British / Welsh |
nước Wales | người Wales |
Austria | Austrian |
nước Áo | người Áo |
Belgium | Belgian |
nước Bỉ | người Bỉ |
France | French |
nước Pháp | người Pháp |
Germany | German |
nước Đức | người Đức |
Netherlands | Dutch |
nước Hà Lan | người Hà Lan |
Switzerland | Swiss |
nước Thụy Sĩ | người Thụy Sĩ |
Albania | Albanian |
nước Albania | người Albania |
Croatia | Croatian |
nước Croatia | người Croatia |
Cyprus | Cypriot |
nước Cyprus | người Cyprus |
Greece | Greek |
nước Hy Lạp | người Hy Lạp |
Italy | Italian |
nước Ý | người Ý |
Portugal | Portuguese |
nước Bồ Đào Nha | người Bồ Đào Nha |
Serbia | Serbian |
nước Serbia | người Serbia |
Slovenia | Slovenian / Slovene |
nước Slovenia | người Slovenia |
Spain | Spanish |
nước Tây Ban Nha | người Tây Ban Nha |
Belarus | Belarusian |
nước Belarus | người Belarus |
Bulgaria | Bulgarian |
nước Bulgaria | người Bulgaria |
Czech Republic | Czech |
nước Cộng hòa Séc | người Séc |
Hungary | Hungarian |
nước Hungary | người Hungary |
Poland | Polish |
nước Ba Lan | người Ba Lan |
Romania | Romanian |
nước Romania | người Romania |
Russia | Russian |
nước Nga | người Nga |
Slovakia | Slovak / Slovakian |
nước Slovakia | người Slovakia |
Thức ăn :
– bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
Thức uống :
– beer: bia
– coffee: cà phê
– fruit juice: nước ép hoa quả
– fruit smoothie: sinh tố hoa quả
– hot chocolate: ca cao nóng
– milk: sữa
– milkshake: sữa lắc
– soda: nước ngọt có ga
– tea: trà
– wine: rượu
– lemonande: nước chanh
– champagne: rượu sâm banh
– tomato juice: nước cà chua
– smoothies: sinh tố.
– avocado smoothie: sinh tố bơ
– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
– tomato smoothie: sinh tố cà chua
– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche
– still water: nước không ga
– mineral water: nước khoáng
– orange squash: nước cam ép
– lime cordial: rượu chanh
– iced tea: trà đá
– Apple squash: Nước ép táo
– Grape squash: Nước ép nho
– Mango smoothie: Sinh tố xoài
– Pineapple squash: Nước ép dứa
– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ
– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu
– Plum juice: Nước mận
– Apricot juice: Nước mơ
– Peach juice: Nước đào
– Cherry juice: Nước anh đào
– Rambutan juice: Nước chôm chôm
– Coconut juice: Nước dừa
– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long
– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu
– Lychee juice (or Litchi): Nước vải
Nếu còn thiếu thứ j về đồ ăn thức uống thì ban sửa lại giup mình
Vietnam is famous with its traditional and delicious dishes. All of them easioly bring to anyone's mouth indeed, but as myself, I enjoy spring rolls best. Spring rolls are lightly fried rice -paper rolls, smaller and crispier than Chinese egg rolls but more flavorful. They are filled with highly seasond morsels of crab, shrimp, chopped vegetables, onion, mushroom, vermicelli and eggs. To prepare them, place the above mentioned filling on a thin rice pancake, roll up then fry. Finally, spring rolls, when fully prepared, are wrapped into somes kinds of fresh vegetables, then doused in fish sauce. My mother ussually cooks spring rolls for me, espeicially on important days in year, such as Tetholiday. When I eat them, i feel all of my mother's love that she reserves for me. To me, they're like the most speicial dish in this world
Dịch :
Việt Nam nổi tiếng với các món ăn truyền thống và ngon của nó. Tất cả trong số họ mang đến cho miệng của bất cứ ai thực sự, nhưng là bản thân mình, tôi thưởng thức mùa xuân cuộn tốt nhất. chả giò được chiên nhẹ gạo ,hạt tiêu , cuộn, nhỏ hơn trứng cuộn Trung Quốc nhưng hương vị lại ngon hơn. Chúng được lấp đầy với những mẩu seasond cao cua, tôm, rau xắt nhỏ, hành tây, nấm, bún và trứng. Để chuẩn bị cho họ, đặt đề cập ở trên điền vào một bánh gạo mỏng, cuộn lên sau đó chiên. Cuối cùng, chả giò, khi chuẩn bị đầy đủ, được gói thành các loại rau tươi, sau đó tưới nước mắm. Mẹ tôi thường nấu chả giò cho tôi vào những ngày quan trọng trong năm, chẳng hạn như ngày Tết. Khi tôi ăn, tôi cảm thấy tất cả tình yêu của mẹ tôi rằng cô ấy dành cho tôi. Đối với tôi, họ như những món ăn đặc biệt nhất trên thế giới này
Gợi ý:
- How many rice do you eat every day?
I drink five bowl of rice.
- How much bread do you eat every day?
I eat four slice of bread.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn ăn bao nhiêu cơm hàng ngày?
Mình ăn năm bát cơm.
- Bạn ăn bao nhiêu bánh mỳ hàng ngày?
Mình ăn bốn lát bánh mì.
- Em thích ăn gà rán và uống coca.
- Những thức ăn, đồ uống này thường có hại cho các hệ tiêu quan nếu sử dụng thường xuyên. Vì nó có nhiều đường, có nhiều chất béo và nhieuf kcal.
- Em cần sử dụng những đồ ăn, thức uống đó ít hơn.
- Thức ăn đồ uống có nguồn gốc động vật: thịt gà, cá, thịt lợn, tôm, bò, trâu, dê, ngựa, sữa bò…
- Thức ăn đồ uống có nguồn gốc từ thực vật là: Rau cải, cải bắp, mướp, bưởi, táo, đậu cô ve, bí đao, nước cam,…
*) Từ vựng về đồ ăn thức uống:
-Đồ ăn:
Jam: mứt
sausage: xúc xích
soup: súp
Pork: thịt heo
Bacon: thịt xông khói
Beef: thịt bò
meat: thịt
rice: cơm
egg: trứng
fish: cá
cake: bánh ngọt
biscuit :bánh qui
Bread: bánh mì
cheese: pho mát
Butter: bơ
Chicken: gà
noodles: mì
salad: rau trộn
Pie: bánh nướng
Honey: mật ong
donut: bánh rán
beef stew: thịt bò hầm
Pork chops: sườn heo
egg roll: trứng cuộn
syrup: si rô
fried chicken: gà rán
Baked potato: khoai tây nướng
steak: thịt nướng
meat balls: thịt viên
taco: bánh thịt chiên giòn
drumstick: đùi gà
ham: đùi lợn muối...
-Thức uống:
beer: bia
milk: sữa
fruit juice: nước ép trái cây
coffee: cà phê
hot chocolate: ca cao nóng
milk shake: sữa lắc
Soda: nước ngọt có ga
tea: trà
water: nước
Wine: rượu
fresh milk: sữa tươi
ginseng: sâm
lemon tea: trà chanh
iced tea: trà đá
white coffee: cà phê sữa
suger cane juice: nước mía