Sắp xếp các từ sau vào chỗ chấm:
measure, station, share, mushroom, delicious.
/ʃ/: ....................
/ʒ/:........................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
/ʃ/ : wash, shoulder, fashion, show, station, short, optional, ocean, shark, shelter , sunshine, machine, social
/ʒ/ : measure, usually, pleasure, treasure, television, vision, decision
/\(\int\) : Wash, shoulder, fashion, show, station, short, optional, ocean, shark, shelfter.
Các từ : measure, usually, pleasure, treasure, television đặt vào cột còn lại nhé.
Sắp xếp các từ sau vào bảng:
wash, measure, shoulder, usually, fashion, show, pleasure, treasure, station, short, optional, ocean, shark, shelfter, television
/ʃ/ | /ʒ/ |
wash,shoulder,fashion,show,station, short,optional,ocean,shark,shelter | usually,pleasure,treasure, television,measure |
OK Huyền Anh Kute
/ʃ/ :
Musician
She
Shop
Sure
Fish
Push
Special
Ocean...
/ʒ/ :
Asia
Usual
Rouge
Casual
Division
Collision
Measure...
Chúc bạn học tốt!
Sắp xếp các số 46 573 ; 46 375 ; 45 739 ; 46 735 theo thứ tự từ lớn đến bé :
45 739 ; 46 375 ; 46 573 ; 46 735.
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Quy đồng mẫu số ba phân số \(\frac{1}{7};\frac{2}{3};\frac{4}{21}\) ta được các phân số: \(\frac{3}{21};\frac{14}{21};\frac{4}{21}\)
b) Các phân số \(\frac{2}{6};\frac{1}{5};\frac{1}{2}\) được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:\(\frac{1}{2};\frac{2}{6};\frac{1}{5}\)
a) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{5}=\dfrac{1.6}{5.6}=\dfrac{6}{30}\\\dfrac{1}{6}=\dfrac{1.5}{6.5}=\dfrac{5}{30}\\\dfrac{2}{15}=\dfrac{2.2}{15.2}=\dfrac{4}{30}\\\dfrac{1}{10}=\dfrac{1.3}{10.3}=\dfrac{3}{30}\end{matrix}\right.\)
Quy luật: Tử số của mỗi phân số cách nhau \(1\) đơn vị, cùng chung mẫu số là \(30\).
Phân số tiếp theo: \(\dfrac{2}{30}=\dfrac{1}{15}\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{9}=\dfrac{1.5}{9.5}=\dfrac{5}{45}\\\dfrac{1}{15}=\dfrac{1.3}{15.3}=\dfrac{3}{45}\end{matrix}\right.\)
Quy luật: Tử số của mỗi phân số cách nhau \(1\) đơn vị, cùng chung mẫu số là \(45\).
Phân số tiếp theo: \(\dfrac{1}{45}\)
- station, share, dilicious, mushroom.
- measure.
ĐÚNG THÌ TICK MIK NHA BẠN.
/ʃ/:station,share,dilicious,mushroom
/ʒ/:measure