K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 1 2017

Hoàn tất các câu sau, dùng dạng quá khứ của các động từ trong khung

cut fit buy saw decide learn watch wear

1. Hoa...... learnt......how to use a sewing machine

2. She......saw.......some material and....made......a cushion for her armchair

3. Hoa's aunt......cut......Hoa's hair short

4. She....bought.....all her own clothes

5. He...... decided.......to tell her the truth

6. I.....saw......an exciting football match on TV last night

7. Linda.....wore......a long red dress to the party

8. The uniform......fitted......her very well

1 tháng 1 2017

1. Hoa learnt/learned how to use a sewing machine

2. She bought some meterial and bought a cushion for her armchair

3. Hoa's aunt cut Hoa's hair short

4. She wore all her own clothes

5. He decided to tell her the truth

6. I watched an exciting football match on TV last night

7. Linda saw a long red dress to the party

8. The uniform fit her very well

9 tháng 6 2017

Ex12: Dùng dạng quá khứ của các động từ trong khung, hoàn tất các câu dưới đây :

cut; make; use; decide; learn; watch; think

1. She .......used....... a sewing machine to sew the dress.

2. Hoa's aunt ...........cut.......... Hoa's hair short.

3. She ........made............ her own clothes.

4. He .......decided ......... to tell her the truth.

5. I .......watched............ an exciting football match on TV last night.

6. They ..........thought.............. collecting stamps was their hobby.

9 tháng 6 2017

1.uses

2.cuts

3.makes

4.decides

5.watched

6. thought

13 tháng 5 2017

l. 1. is crying

2. will - being

3.

13 tháng 5 2017

I.Cho dạng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc:
1. Listen! A baby ( cry) ......................is crying............in the next room.
2. What ............will........ you ( be) ..............be.........in the future?
3. Hoa ( move ) ....................moves............... to London in two years.
II. Hoàn tất các câu sau, dùng dạng quá khứ của các động từ trong khung:

cut make use decide learn watch think


1. Hoa .........learned............... how to use a computer in her computer class.
2. She ...........used.............. a sewing machine to sew the dress.
3. Hoa's aunt ........cut......... Hoa's hair short.
4. She ..............made............ her own clothes.
5. He .................decided........ to tell her the trurth.
6. I ........watched................. an exciting football match on TV last night.
7. They .....thought............... collecting stamps was their hobby.

Exercise 23: Complete  sentences , using the simple past form of the given verbs        (Hoàn tất câu, dùng dạng quá khứ đơn của các động từ đã cho ) cut fit buy decide learn watch make wear 1. Hoa. _____ how to use a sewing machine2. She _____ some material and _____ a cushion for her armchair3. Hoa's aunt _____ Hoa’s hair short4. She _____ all her own clothes5. He _____ to tell her the truth6. I _____ an exciting football match on TV last night7. Linda _____ a...
Đọc tiếp
Exercise 23: Complete  sentences , using the simple past form of the given verbs        (Hoàn tất câu, dùng dạng quá khứ đơn của các động từ đã cho ) cut fit buy decide learn watch make wear 1. Hoa. _____ how to use a sewing machine2. She _____ some material and _____ a cushion for her armchair3. Hoa's aunt _____ Hoa’s hair short4. She _____ all her own clothes5. He _____ to tell her the truth6. I _____ an exciting football match on TV last night7. Linda _____ a long dress to the party8. The  uniform _____her very well Exercise 24: Sort the following verbs  using the -ed ending   pronunciation(Sắp xếp các động từ sau vào các hang theo cách phát âm đuôi –ed )wanted, played, helped, fitted, liked, watched, visited, looked, needed, remembered, stopped, talked, rented, missed, studied, started, used, learned/id/_________________________________________________________________/t/__________________________________________________________________/d/__________________________________________________________________
1
25 tháng 11 2021

giúp mink vs,mình cần gấp

10 tháng 1 2017

1:watched

2:bought

3:cut

4:used

5:decided/was

6:helped/fitted

10 tháng 1 2017

Hoa /watched/ her neighbor make her dress.

Fít, she /bought/ some material.

Then, she /cut/ the dress out.

Next, she /used/ a sewing machine to sew the dress.

Hoa /decided /that sewing /was/ a useful hobby.

She /made/ a cushion and a dress. The cushion /was/was not/ fine, but the dress.

Then, her neighbor/ helped /her, so finally it /fitted/ her.

Chúc bạn làm bài tốt. hihi

25 tháng 10 2019

1.was

2.received

3.went

4. ate

5. returned

6. wore

7. bought

8. took

25 tháng 10 2019

MIK KO CHẮC NHA BẠN 

  1. was
  2. Received
  3. went
  4. ate
  5. returned
  6. Bought
  7. took
  8. wear
4 tháng 8 2021

1 was

2 received 

3 went

4 ate

5 returned

6 wore

7 bought

8 took

9 watched

10 cut

4 tháng 8 2021

I.        Dùng động từ cho sẵn ở thì quá khứ điền vào chổ trống :

Buy, take, goreturn, be, weareatreceivecut, watch.

1.       The seafood ...was......very delicious.

2.       Hoa ....... received/d/..........a letter from her pen pal Tim yesterday.

3.       I ......went......to the movie theater last night.

4.       They ......ate.........fish and crab for lunch.

5.       Liz .... returned/d/.....to Ha Noi from Nha Trang two days ago.

6.       He .....wore......a blue shirt in his birthday party last week.

7.       Mr. Robinson .....bought...........Liz a cap.

8.       They .......took..........the children to the zoo last Sunday.

9.       Mai ...watched/t/......TV a lot last night.

10.   We ...cut.....the grass around our house a week ago.

8 tháng 2 2023

a. was listening / started

b. fell / realised / jumped

c. swam / came / climbed / were arguing

d. began / was deciding / heard

8 tháng 2 2023

M tin m cop nữa t bảo cô Huyền m hỏi bài trên mạng khong :)?

17 tháng 1 2017

Hoa quan sát bà Mai may áo đầm của mk.bạn ấy nghĩ vc may vá là một sở thích hữu ích. Bạn ấy quyết định hk may

Hoa mua vải.bạn ấy học cách sử dụng máy may và may một gối nhựa cho ghế bành của mk.nó màu xanh và trắng

Kể đó,hoa may cái váy.nó màu xanh lá cây vs bông trắng.nó trông rất xinh.hoa mặc thử,nhưng nó k vừa. Nó quá rộng. Ng láng giềng của hoa giúp hoa và sau đó nó rất vừa. Giờ đây,hoa có một sở thích ms hữu ích bn ấy mặc quần áo bn ấy may

17 tháng 1 2017

câu hỏi là j zậy bạn

II. Dùng các từ cho trong bảng sau ở thì quá khứ đơn để điền vào chỗ trống buy      take        go        return          be           wear          eat            receive            cut           watch0. The seafood was very delicious.17. Hoa _____________________________ a letter from her pen pal, Tim yesterday.18. I __________________________________ to the movie theater last night.19. They _______________________________ fish and crab for lunch.20. Liz...
Đọc tiếp

II. Dùng các từ cho trong bảng sau ở thì quá khứ đơn để điền vào chỗ trống

 

buy      take        go        return          be           wear          eat            receive            cut           watch

0. The seafood was very delicious.

17. Hoa _____________________________ a letter from her pen pal, Tim yesterday.

18. I __________________________________ to the movie theater last night.

19. They _______________________________ fish and crab for lunch.

20. Liz _______________________________ to Hanoi from Nha Trang two days ago.

21. He _______________________________ a blue shirt at his birthday party last week.

22. Mr. Robinson _______________________________ Liz a cap.

23. They _________________________________ the children to the zoo last Sunday.

24.  Mai ________________________________ TV a lot last night.

25. We _______________________________ the grass around our house a week ago.

3
20 tháng 12 2021

17 received 

18 went

19 ate

20 returned

21 wore

22 bought

23 took

24 watched

25 cut

20 tháng 12 2021

II. Dùng các từ cho trong bảng sau ở thì quá khứ đơn để điền vào chỗ trống

18. I went to the movie theater last night.
17. Hoa received a letter from her pen pal, Tim yesterday.

19. They ate fish and crab for lunch.

20. Liz returned to Hanoi from Nha Trang two days ago.

21. He wore a blue shirt at his birthday party last week.

22. Mr. Robinson bought Liz a cap.

23. They took the children to the zoo last Sunday.

24.  Mai watched TV a lot last night.

25. We cut the grass around our house a week ago.