Bài 8. Điền các cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
a. …………….. kính………………...nhường b. Ăn có………………. chơi có…………… c. Khoai đất…………. mạ đất……………… d. ………………… hô…….…..………….ủng e. Càng cay nghiệt……… càng oan trái…. f. ....................bị thóc.......................bị gạo g. Đầu.........................đuôi........................... h. Điều................................lẽ....................... | i. Thức………….….. dậy………………..……. j. ……………….. nhà……………………. ngõ k. Nói…………………… làm…………………. l. ……………….. người…………...……… nết m. …………….…. thầy………………….. bạn n. ………………. khơi………...…………... lộng o. Bóc.............................. cắn.......................... p. Mâm...........................cỗ............................ |