ai biết làm giúp mk vs!!
câu 1: tính khối lượng nitơ có trong 49 gam phân tử amônitrat NH4NO3 (N = 14 , Q = 16 , H = 1)
câu 2: tính khối lượng phân đạm urê (NH2)2CO cần lấy để chứa 2,8 gam nitơ khi bón cho đất loại phân bón trên
câu 3: cần bón cho đất bao nhiêu kg phân lân :CAHPO4 để có cùng một lượng chất photpho như khi bón 200 kg 1 loại phân khác có chứa 77,5 % CA3(PO4) . (CA=40; P=31; O=16; H=1)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/ Số mol CuSO4 trong 10g CuSO4 là:
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{10}{160}=0,0625\left(mol\right)\)
Vậy, \(m_{Cu}=0,0625\cdot64=4\left(g\right)\)
\(m_S=0,0625\cdot32=2\left(g\right)\)
\(m_O=0,0625\cdot4\cdot16=4\left(g\right)\)
2. a/ Các khí thu được bằng cách đặt đứng bình là: N2; CO2; CO4
b/ Các khi được thu bằng cách đặt ngược bình là H2
1.a) n O2=\(\frac{4,5.10^{23}}{6.10^{23}}\)=0,75 (mol)
---> V O2 =0,75 . 22,4=16,8(l)
b)m O2= 0,75 . 32=24(g)
2.
m C= 1. 96%=0,96(g) --->n C=\(\frac{0,96}{12}\)=0,08(mol)
m S= 1 . 4%=0,04(g) ---> n S=\(\frac{0,04}{32}\)=0,00125(mol)
PTHH
C + O2 --t*--> CO2
0,08---> 0,08 ---->0,08 (mol)
S + O2 ---t*---> SO2
0,00125 --------> 0,00125
Tổng n O2= 0,08 + 0,00125= 0,08125 (mol)
V O2= 0,08125 . 22,4=1,82 (l)
m CO2= 0,08 . 44=3,52(g)
3) m C= 0,5 . 90%= 0,45 (g) ==> n C =\(\frac{0,45}{12}\)=0,0375(mol)
C + O2 ----> CO2
0,0375 ----> 0,0375 (mol)
V O2 = 0,0375 . 22,4=0,84 (l)
==>V kk= 5 . 0,84=4,2 (l)
Chọn A.
Trong khi có hiđrô và cacbon, chí CH4 có
μ = (12 + 4).10-3 kg/mol
Vì thế, khí đã cho là CH4. Khối lượng của 1 phân tử khí CH4 là
Khối lượng của nguyên tử hiđrô là:
Khối lượng của nguyên tử cacbon là:
Chọn A.
Số mol khí bằng
Trong khi có hiđrô và cacbon, chí CH4 có μ = (12 + 4).10-3 kg/mol
Vì thế, khí đã cho là CH4. Khối lượng của 1 phân tử khí CH4 là
Khối lượng của nguyên tử hiđrô là:
Khối lượng của nguyên tử cacbon là:
\(a) 4P+ 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ b) n_{O_2} = \dfrac{1,12}{22,4} = 0,05(mol)\\ n_{P_2O_5} = \dfrac{2}{5}n_{O_2} = 0,02(mol)\\ m_{P_2O_5} = 0,02.142 = 2,84(gam) c) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ n_{KClO_3} = \dfrac{2}{3}n_{O_2} = \dfrac{0,1}{3}(mol)\\ m_{KClO_3} = \dfrac{0,1}{3}122,5 = 4,083(gam)\)
1/ MKMnO4 = 39 + 55 + 16 x 4 = 158 g/mol
2/ K : 1 nguyên tủ
Mn: 1 nguyên tử
O2 : 4 nguyên tử
3/ Trong phân tử KMnO4 , nguyên tố O có thành phần phần trăm theo khối lượng lớn nhất vì O chiếm khối lượng lớn nhất ( là 64 gam)