SỬ DỤNG ĐÚNG TỪ TRONG NGOẠC HOÀN THÀNH CÂU SAU (Thầy nhắc: Các em cân nhắc từ loại mình cần điền là danh từ, động từ, trạng từ, tính từ, hoặc so sanh...) 1. Minh is the ….………………………….…………...…student in our class. ( GOOD ) 2. Children should be careful because video games can be ….........……………. ( ADDICT ) 3. My brother is a stamp … He has a beautiful stamp ……….....……………… ( COLLECT ) 4. When I go to the library, I sit and read about …………………….. things. ( WONDER ) 5. What is the …………………………………. of the Big Ben Clock Tower? ( HIGH ) 6. We must remember to eat …………………………………………………... ( SENSE ) 7.In the countryside, people often know all the people in their …………… ( NEIGHBOR ) 8. . Eating ……....................…….. is the key to good health. (SENSIBLE) 9. . Did you make a …….....................… go to Nha Trang? (DECIDE) 10. My headache ...........................………. after I took the tablet. (APPEAR) 11 Hoa is the …….................................. student in her school. (GOOD) 12 The …......................… boys often play soccer. (ENERGY). 13. Where’s the ……...........…… post office from here, Tam ? (NEAR) 14. Hoa has a pen pal from France and they write to each other…............……… . (REGULAR) 15 There are four ……….............…… in that pop music. (MUSIC) 16 I have ………..............… time to play than my friend. (LITTLE) 17 We take part in many different …...............……… at recess. (ACT) 18 English is an …………….........…… and important subject (INTEREST). 19 In electronics they learn to repair ……………appliances.(HOUSE) 20 The most popular ……...............….. at recess is talking.(ACT) 21 Hoa is having a..........................check-up (MEDICINE) 22 In the countryside, people often know all the people in their ......................... (NEIGHBOR) 23 You must be careful when playing video games because they can be ….…….(ADDICT) 24 I’d like a nice..............................orange(JUICE) 25 Edison’s most famous ……......................... was the electronic bulb. (INVENT) 26 This dictionary is very ............................for you to learn English(USE) 27 40 What a ……........................………dress! Did you make it yourself? (LOVE) 28. Your______________must be typed into 3 copies to hand in for our company(APPLY) 29. These shops have goods for sale at ………………….. prices.(ATTRACT) 30. These countries are …..............................…in exporting shrimps. (PREFER) 31. The newspaper is a means of …..............................…(COMMUNICATE) 32. The oceans are becoming extremely …..............................….(POLLUTE) 33. He can’t hear because of his …..............................….(DEAF) 34. The roads are rough in…..............................areas, so it’s hard to travel by road(MOUNTAIN) 35. You should be …..............................…when driving.(CARE) 36. 36 English is an ……...............…….and important subject. (INTEREST) 37. The ………...................…….students often play soccer or basketball.(ENERGY) 38. Is your mother a……...................…….. (TEACH)
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những câu hỏi liên quan
11 tháng 9 2018
-Đại từ là những từ để trỏ người, sự vật, hành động, tính chất...đã được nhắc đến trong một ngữ cảnh nhất định hoặc dùng để hỏi.
-Đài từ có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp trong câu như Chủ ngữ, Vị ngữ hay phụ ngữ của danh từ, của động từ, của tính từ.
18 tháng 9 2018
-Đại từ là những từ để trỏ người, sự vật, hành động, tính chất...đã được nhắc đến trong một ngữ cảnh nhất định hoặc dùng để hỏi.
-Đài từ có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp trong câu như Chủ ngữ, Vị ngữ hay phụ ngữ của danh từ, của động từ, của tính từ.
chúc bạn học tốt