K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2016

de dung khong ban cho kieu hinh (aaB-D) ban xem lai thu coi

13 tháng 2 2018

Lời giải

ð ab/ab = 0,4 x 0,1=0,04=>A_B_= 0,5+0,04=0,54

ð D_=1/2

ð A_B_D_=0,54 x ½ = 0,27

ð Chọn B

23 tháng 10 2017

5 tháng 2 2019

Đáp án C

Ở F1, kiểu gen a b a b XdY = 4,375%

  a b a b  = 0,175. Mà ruồi giấm chỉ hoán vị bên cái.

Tỉ lệ giao tử ab ở bên giới cái = 0,175 : 0,5 = 0,35.

Tần số hoán vị là: 1 – 0,35 × 2 = 0,3.

Nếu cho ruồi cái  A B a b XDXd lai phân tích thì ở đời con, loại kiểu gen  a b a b XDY chiếm tỉ lệ:

0,35 × 0,25 × 100 = 8,75%.

14 tháng 1 2019

Đáp án A

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY (hoán vị 2 bên)

F1: aabbXdY = 4% à aabb = 16% à f = 20%

thu được F1 tỉ lệ kiểu hình lặn vcả 3 tính trạng chiếm 4%. Theothuyết, bao nhiêu dự đoán sau đây không đúng về kết quả ở F1.

I. 40 loại kiểu gen 16 loại kiểu hình à sai, số KG = 40; số KH = 12

II. Tỉ ls th kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các thcái mang 3 tính trạng trội 4/33 à sai, AABBXDXD/A-B-XDX- = (0,16x0,75)/(0,66x0,5) = 4/11

III. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 11/52 à sai

A-bbXd- + aaB-Xd- + aabbXD- = (0,09x0,25)+(0,09x0,25)+(0,16x0,75) = 16,5%

IV. Tỉ lkiểu gen mang 3 alen trội chiếm 36% à đúng,

AABbXdY + AaBBXdY + AaBbXDXd + AabbXDXD + aaBbXDXD = 36%

22 tháng 1 2018

Đáp án B

Ab//aB XDXd x Ab//aB XDY à F1 có kiểu hình thân đen, lông thẳng, mắt xanh chiếm tỷ lệ 6% A_bb XdY = 6% = A_bb x  1/4= 6%

à A_bb = 24% à aabb = 25% - 24% = 1%

Tỷ lệ cá thể có kiểu hình thân trắng, lông thẳng, mắt nâu chiếm tỷ lệ:  

 aabbXD_ = 1% * 3/4= 0,75%

9 tháng 10 2018

Đáp án B

Ab//aB XDXd x Ab//aB XDY à F1 có kiểu hình thân đen, lông thẳng, mắt xanh chiếm tỷ lệ 6% A_bb XdY = 6% = A_bb x 1 4 = 6%

à A_bb = 24% à aabb = 25% - 24% = 1%

Tỷ lệ cá thể có kiểu hình thân trắng, lông thẳng, mắt nâu chiếm tỷ lệ:  

 aabbXD_ = 1% *  3 4 = 0,75%

19 tháng 3 2017

Đáp án C

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY

F1: A-B-XDX- = 33% à A-B- = 0,66 à aabb = 0,16 à f = 20%

thu được F1. Trong tổng s thể ở F1, s thể cái kiểu hình trội vcả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rng mỗi gen quy định một tính

trạng, các alen trội trội hoàn toànkhông xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gencả quá trình phát sinh giao tử đực giao tử cái với tn số bằng nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 t ối đa 36 loại kiu gen. à sai, số KG tối đa = 10.4 = 40

II. Kho ảng cách giữa gen A gen B 40 cM. à sai

III. F1 8,5% s thcái dị hp t ử về 3 cp gen. à đúng

AaBbXDXd = (0,4.0,4.2+0,1.0,1.2).0,25 = 8,5%

IV. F1 30% số thmang kiểu hình trội về 2 tính trạng à đúng

A-B-XdY + A-bbXD- + aaB-XD- = 0,66.0,25+0,09.0,75+0,09.0,75 = 0,3

24 tháng 6 2018

Đáp án C

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY

F1: A_B_XD_ = 33% à A_B_ = 33%: 1/2 = 66%

à aabb = 16% à tần số hoán vị f = 20%

I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen. à sai, F1 có tối đa 10x4 = 40 KG

II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM. à sai, khoảng cách A và B là 20 cM

III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen. à đúng

AaBbXDXd = (0,4x0,4x2+0,1x0,1x2) x 1/4 = 8,5%

IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng. à đúng

+ A_B_XdY = 66% x 1/4 = 16,5%

+ A_bbXD_ = aaB_XD_ = 9% x 3/4 = 6,75%

à tổng số cá thể trội về 2 tính trạng = 30%