Compass nghĩa là .....
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- knock: cú va chạm
- text book: sách giáo khoa
- compass: phạm vi
- science: khoa học
- notebook: sổ tay
knock : gõ cửa
text book : sách giáo khoa
compass : cái com - pa
science : khoa học
notebook : sổ tay / vở
_Study well_
BAKCPACK : Ba lô
BOOT : Cô gái
CLASSMATE : Bạn cùng lớp
COMPASS : La bàn
Chúc bn học tốt !
backpack : ba lo
boot" giay ong
classmate: ban cung lop
compass: nghia 1: com pa
nghia 2 : la ban
a device for finding direction with a needle that can move easilyand that always points to magnetic north
Compass: Used to draw circles, arcs. It has two legs, one leg to the other leg office used to draw.
1. compa
2. điên dại
3. sa mạc
4. hài hước
5. phía trước
6. khó tin nổi
7. hồ
8. rác
9. hải ngoại
10. cung hoàng đạo
1. La bàn 2. điên 3. sa mạc 4. hạnh phúc 5. trước mặt 6. cực đoan 7. hồ 8. rác rưởi 9. ở nước ngoài 10. Cung hoàng đạo
You can buy eraser, compass, book in the mo____.
TL:
You can buy eraser, compass, book in the monday.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc “There is + a/ an + N”
Dịch: Có một chiếc bút chì, 1 chiếc compa, và 3 quyển sách trên giá.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc “There is + a/ an + N”
Dịch: Có một chiếc bút chì, 1 chiếc compa, và 3 quyển sách trên giá.
Có nghĩa là cái compa (để vẽ hình) nhé!
- dụng cụ hình chữ V có hai nhánh nối nhau bằng một bản lề, dùng để vẽ hình tròn, đo khoảng cách trên bản đồ hoặc hải đồ.
ngoại động từ